chirurgie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chirurgie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chirurgie trong Tiếng pháp.

Từ chirurgie trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngoại khoa, phẫu thuật, khoa mổ xẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chirurgie

ngoại khoa

noun

phẫu thuật

noun

Le docteur t'a dit que toute chirurgie comporte des risques?
Bác sĩ House đã giải thích với cháu rằng mọi phẫu thuật đều có rủi ro?

khoa mổ xẻ

noun

Xem thêm ví dụ

Dans la vidéo, Jackson se moque des fausses rumeurs à son sujet, comme des histoires autour de l'achat des os de l'« Homme Éléphant » ainsi que la chirurgie esthétique qu'il a subi durant le milieu des années 1980.
Trong đó, Jackson tỏ thái độ giễu cợt vui vẻ trước những tin đồn sai sự thật về ông như chuyện mua xương của "Người Voi" và phẫu thuật thẩm mỹ.
Elle a annoncé sa retraite de la boxe professionnelle en 1999 – subissant une chirurgie de réassignation sexuelle, mais a continuer à travailler comme entraîneur, et a commencer tant qu'actrice et mannequin.
Cô tuyên bố giải nghệ vào năm 1999 — để giải phẫu bộ phận sinh dục nhưng vẫn làm việc dưới vai trò là một huấn luyện viên, một diễn viên và người mẫu.
Une présentation sur les robots chirurgicaux est aussi une présentation sur la chirurgie.
Tôi sẽ nói về robot phẫu thuật cũng là nói về phẫu thuật.
Et c'est ce qu'on appelle NOTES, c'est pour bientôt, essentiellement la chirurgie sans cicatrice par chirurgie robotisée.
Nó được gọi là NOTES, và sắp xuất hiện - về cơ bản nó là phẫu thuật không vết, được thực hiện bởi robot.
Vous avez effectuer sur votre femme une chirurgie complète de son corps.
Anh đã làm cho cơ thể vợ anh trở nên đẹp tuyệt.
Je n'ai jamais effectué de chirurgie sur un patient atteint de sarcome qui ait été guidée par un essai clinique randomisé et contrôlé, ce qui, en médecine, est considéré être la meilleure preuve basée sur la population.
Không hề có ca phẫu thuật nào tôi đã thực hiện cho bệnh nhân sarcoma mà được hướng dẫn bởi một thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên, điều mà ta xem là bằng chứng dựa vào quần thể tốt nhất trong y học.
Treves fut honoré par le titre de baronnet (ce qu'Édouard VII avait décidé avant d'être opéré) et la chirurgie de l'appendicite devint une pratique médicale courante.
Treves được thưởng bằng hàm nam tước (mà Edward đã xếp đặt trước ca mổ) và phẫu thuật ruột thừa trở thành liệu pháp phổ biến trong y học.
Car pour eux ce n'est pas un test de chirurgie, c'est une épreuve d'anglais.
Bởi vì với họ đó không phải là bài kiểm tra về phẫu thuật, mà là bài kiểm tra về Tiếng Anh.
c) Chirurgie conventionnelle : On recourt à cette solution lorsqu’une intervention transurétrale est impossible, l’hypertrophie de la prostate étant trop importante.
(c) Thao tác phẫu cắt bên ngoài được dùng khi các thao tác nêu trên không dùng được vì tuyến tiền liệt quá lớn.
Là, Allan enseigne à un chirurgien anglophone, en Afrique, les compétences fondamentales nécessaires à une chirurgie mini invasive.
Đây là hình ảnh Allan đang giảng dạy khóa phẫu thuật có nói bằng tiếng Anh tại Châu Phi với các kĩ năng cơ bản và cần thiết để thực hiện phẫu thuật nội soi vi mô.
La chirurgie sans transfusion sanguine est pratiquée dans un nombre croissant de centres médicaux du monde entier.
Khắp nơi trên thế giới, tại các bệnh viện, phương pháp phẫu thuật không truyền máu ngày càng được sử dụng rộng rãi.
J'étais aussi très intéressé pour aller peut- être vers la chirurgie et devenir chirurgien, parce que cela voulait dire travailler avec mes mains d'une manière très concentrée, très intense.
Tôi cũng rất quan tâm đến khả năng đi đến phòng phẫu thuật và trở thành nhà phẫu thuật, bởi nó làm việc bằng đôi tay của mình theo một cách cực kỳ tập trung.
Ça peut être une chirurgie plastique, l'hyménoplastie, ou des ampoules de sang versées sur les draps après la relation sexuelle, ou de faux hymens achetés en ligne, avec du faux sang et la promesse de « dire adieu à vos profonds et obscurs secrets ».
Đó có thể là phẫu thuật thẩm mỹ, với tên gọi "hồi trinh," đó có thể là lọ máu đổ trên ga sau khi quan hệ tình dục hoặc màng giả mua trực tuyến, pha với máu giả và lời hứa sẽ "chôn vùi những bí mật sâu thẳm, tối tăm của bạn".
Vous arrive- t- il d’envisager la chirurgie esthétique ou un régime draconien pour corriger un défaut physique ?
Bạn có từng nghĩ phải nhờ đến “dao kéo” hoặc chế độ ăn kiêng khắc nghiệt để loại bỏ một khuyết điểm của cơ thể không?
Nous allons travailler ensemble pour savoir si cette chirurgie va fonctionner et vous débarrasser du cancer.
Và chúng ta sẽ phối hợp với nhau để xem ca phẫu thuật có thành công không để chữa bệnh ung thư của bạn
Ça veut dire que tu t'es remis à la chirurgie?
Có nghĩa anh đã quay lại làm phẫu thuật?
Le docteur t'a dit que toute chirurgie comporte des risques?
Bác sĩ House đã giải thích với cháu rằng mọi phẫu thuật đều có rủi ro?
On en a deux en chirurgie.
Chúng ta vẫn có hai người trong phòng phẫu thuật.
Mais la chirurgie est- elle la solution ?
Nhưng có phải phẫu thuật là giải pháp duy nhất không?
Au cours des 13 dernières années - un, trois, 13 ans - j'ai fait partie d'une équipe exceptionnelle au InSightec en Israël avec des partenaires dans le monde entier pour sortir cette idée, ce concept, la chirurgie non invasive, du laboratoire de recherche et en avoir un usage clinique normal.
Trong vòng 13 năm trở lại đây -- một, ba, mười ba năm -- Tôi tham gia một nhóm đặc biệt ở InSightec tại Israel và các đối tác trên khắp thế giới để tập trung vào ý tưởng này, quan niệm này, phẫu thuật không cần dao kéo, từ phòng thí nghiệm cho tới ứng dụng lâm sàng thường ngày.
De nombreux médecins ont utilisé avec profit la documentation sur la médecine et la chirurgie sans transfusion réunie par les Témoins de Jéhovah.
Tài liệu về phương pháp trị liệu và phẫu thuật không truyền máu do Nhân Chứng Giê-hô-va thu thập đã giúp ích nhiều người trong giới y khoa.
D'énormes changements peuvent se produire sans médicaments, sans chirurgie.
Một khác biệt rất lớn có thể diễn ra mà không cần thuốc hay phẫu thuật.
En 1872, il succéda à Georg Albert Lucke comme professeur ordinaire de chirurgie et directeur de la clinique chirurgicale de l'université de Berne.
Năm 1872, ông kế vị Georg Albert Lücke làm giáo sư khoa giải phẫu và làm giám đốc Khoa giải phẫu ở Bệnh viện Đại học Bern (Inselspital).
Mais la chirurgie ne m'intéressait pas.
Tôi không thích học môn phẫu thuật.
L’infection débute localement, sur une zone sujette à un traumatisme, qui peut être sévère (comme le résultat d’une chirurgie), ou mineur, voire non-apparent.
Vì những lý do không rõ ràng, đôi khi nó xảy ra ở những người có tình trạng chung chung bình thường. Nhiễm trùng bắt đầu tại nơi chấn thương, có thể nghiêm trọng (như kết quả của phẫu thuật), nhỏ, hoặc thậm chí không rõ ràng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chirurgie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.