chime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chime trong Tiếng Anh.
Từ chime trong Tiếng Anh có các nghĩa là gõ, đánh, chuông chùm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chime
gõverb |
đánhverb |
chuông chùmverb |
Xem thêm ví dụ
The chime can be heard in the Roman Polanski film Frantic. Tiếng chuông này xuất hiện trong phim Frantic của Roman Polanski. |
When it connects, he drives it, it pops off the bat,” chimes in a frail, gray-haired fellow wearing a hearing aid. Khi tiếp xúc bóng, anh ta đánh mạnh, bóng bật giòn khỏi chày”, một ông tóc bạc mang máy trợ thính nói thều thào. |
The French bureau with the chiming clock. Bàn giấy kiểu Pháp, đồng hồ Ý? |
At the very moment of the blessing, her mom’s phone chimed with a text. Chính ngay lúc ban phước lành này, điện thoại của mẹ em báo hiệu có một lời nhắn. |
The voice of a comrade chimes in and begins to sing. Tiếng một bạn cất lên và bắt đầu hát. |
(Chiming) (Tiếng chuôm chùm) |
So that might well chime with your view that America is a sort of warmongering military machine, out to overpower the world with its huge industrial- military complex. Điều này có lẽ đánh lên hồi chuông khiến bạn nghĩ rằng quân đội Mỹ |
And you would do well, I feel, to return before this last chime. Và thầy nghĩ các con sẽ làm tốt, để trở về trước hồi chuông cuối cùng. |
Saunders 's view chimes with the analysis by ratings agency Moody 's . Suy nghĩ của ông Saunders giống với phân tích của công ty đánh giá tín nhiệm Moody 's . |
This architecture also allows for a completely graphical OS interface at the lowest level without the need for a text-only console or command-line mode: boot time errors, such as finding no functioning disk drives, are communicated to the user graphically, usually with an icon or the distinctive Chicago bitmap font and a Chime of Death or a series of beeps. Kiến trúc này cũng cho phép giao diện hệ điều hành hoàn toàn đồ họa ở mức thấp nhất mà không cần console điều khiển văn bản hoặc chế độ dòng lệnh: lỗi thời gian khởi động, chẳng hạn như không tìm thấy ổ đĩa hoạt động, được thông báo đến người dùng bằng hình ảnh, với một biểu tượng hoặc phông chữ bitmap Chicago đặc biệt và một tiếng còi hú báo động hoặc một loạt các tiếng bíp. |
Speaking of chiming in, remember burning my apartment? Đồng ý, nhớ lúc cậu làm cháy căn hộ của tớ không? |
It chimes on the hour, and I guess when we're about to be killed. Nó kêu vào thời điểm, và mẹ đoán là khi mà chúng ta sẽ chết. |
Who's this chiming'- in bitch? Ai nhìn như điên thế này? |
Another boy at the table chimed in, “Yeah, why don’t they let you make your own choices?” Một bạn trai khác ngồi cùng bàn xen vào: “Đúng rồi, tại sao họ không để cho bạn tự lựa chọn cho mình chứ?” |
(Chiming) (Tiếng chuông chùm) |
Eleven songs showcased the Velvets' dynamic range, veering from the pounding attacks of "I'm Waiting for the Man" and "Run Run Run", the droning "Venus in Furs" and "Heroin", the chiming and celestial "Sunday Morning", to the quiet "Femme Fatale" and the tender "I'll Be Your Mirror", as well as Warhol's own favorite song of the group, "All Tomorrow's Parties". 11 ca khúc của album được sắp xếp rất hệ thống, xen kẽ những sản phẩm nổi bật như "I’m Waiting for the Man" và "Run Run Run", giọng trầm trong "Venus in Furs" và "Heroin", từ tiếng leng keng trong "Sunday Morning" tới tĩnh lặng trong "Femme Fatale" rồi sâu lắng trong "I'll Be Your Mirror", cùng với đó là ca khúc ưa thích nhất của Warhol, "All Tomorrow's Parties". |
" Have we not heard the chimes at midnight? " Chúng ta đã nghe " Tiếng chuông lúc nửa đêm " rồi nhỉ? |
One night she awakened to hear chimes blowing , and " human whistling . " Một đêm nọ cô ấy thức giấc khi nghe tiếng chuông gió leng keng , và " tiếng huýt sáo của người . " |
The mayors of the four cities neighboring at each of the edges of the city's map (a feature carried over from SimCity 2000) also chime in if the player's city is connected to them by road or rail, to request that the player's city handle their city services (trash disposal, water, power, etc.) in exchange for financial compensation, or offer that the neighbor handles the city services for the player's city in exchange for a fee. Các thị trưởng của bốn thành phố lân cận tại mỗi góc bản đồ thành phố (một tính năng được chuyển từ SimCity 2000) cũng phụ họa theo nếu thành phố của người chơi kết nối với họ bằng đường bộ hoặc đường sắt, để yêu cầu thành phố của người chơi quản lý các dịch vụ thành phố của họ (rác thải, nước, điện, v.v...) để đổi lấy khoản bồi thường về tài chính hoặc cho người hàng xóm xử lý các dịch vụ cho thành phố của người chơi để đổi lấy một khoản phí nhất định. |
We eventually find them mocking or chiming in with those who criticize or mock. Cuối cùng chúng ta thấy họ chế nhạo hoặc nhập bọn với những người chỉ trích hoặc chế nhạo. |
Again, chiming with your view that China has a militarized regime ready to, you know, mobilize its enormous forces. Lần nữa, vang lên trong đầu bạn sẽ là Trung Quốc có chế độ quân đội hóa trong tư thế sẵn sàng tổng động viên. |
By the way we had no chimes outside on our porch ! Cũng nói thêm rằng , chúng tôi không hề cái chuông gió nào bên ngoài hiên nhà của chúng tôi ! |
It was part of the compilation album Chimes of Freedom: Songs of Bob Dylan Honoring 50 Years of Amnesty International, released on January 24, 2012. Đây là một phần của album Chimes of Freedom: Songs of Bob Dylan Honoring 50 Years of Amnesty International, phát hành ngày 24 tháng 1 năm 2012. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chime
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.