chili pepper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chili pepper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chili pepper trong Tiếng Anh.
Từ chili pepper trong Tiếng Anh có các nghĩa là ớt, Ớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chili pepper
ớtnoun (Any fruit of a plant of the botanical genus Capsicum, noted for their spicy and burning flavour due to presence of capsaicin.) Really, really hot Indian curry they make with red chili peppers. Cà ri nóng Ấn Độ làm từ những quả ớt chín đỏ. |
Ớtnoun (fruit of plants from the genus Capsicum, members of the nightshade family, Solanaceae) Really, really hot Indian curry they make with red chili peppers. Cà ri nóng Ấn Độ làm từ những quả ớt chín đỏ. |
Xem thêm ví dụ
Really, really hot Indian curry they make with red chili peppers. Cà ri nóng Ấn Độ làm từ những quả ớt chín đỏ. |
Natural foods such as chili peppers , which contain a substance irritating to the skin , can cause a burning sensation . Thức ăn tự nhiên như là quả ớt , chứa chất kích thích với da , có thể gây ra cảm giác phỏng . |
The Trinidad Moruga scorpion (Capsicum chinense) is a chili pepper native to the district of Moruga in Trinidad and Tobago. Ớt bọ cạp Trinidad Moruga Scorpion là một giống ớt thuộc loài ớt kiểng (Capsicum chinense) có xuất xứ từ vùng Moruga của Trinidad và Tobago. |
Some rock acts with more comical videos, such as Rob Zombie, Red Hot Chili Peppers and Foo Fighters, also received airtime. Một số nghệ sĩ rock với video hài hước hơn, chẳng hạn như Rob Zombie, Red Hot Chili Peppers và Foo Fighters, cũng được lên sóng. |
At the age of eighteen, he joined the Red Hot Chili Peppers, first appearing on the band's 1989 album, Mother's Milk. Ở tuổi mười tám, anh gia nhập RHCP, lần đầu tiên xuất hiện trên bìa album của nhóm năm 1989, Mother's Milk. |
Other winners of multiple awards include Alanis Morissette as well as the bands Red Hot Chili Peppers and U2, with two. Các nghệ sĩ giành chiến thắng nhiều tiếp theo là Alanis Morissette, các ban nhạc Red Hot Chili Peppers và U2 với 2 giải. |
A systematic review on non-allergic rhinitis reports improvement of overall function after treatment with capsaicin (the active component of chili peppers). Một xem xét Cochrane về viêm mũi không dị ứng tường thuật sự cải thiện chức năng tổng thể sau khi điều trị bằng capsaicin (thành phần hoạt tính của ớt). |
With the Red Hot Chili Peppers, Frusciante provided backing vocals in a falsetto tenor, a style he started on Blood Sugar Sex Magik. Với Red Hot Chili Peppers, Frusciante hát đệm với giọng falsetto tenor, phong cách anh dùng kể từ Blood Sugar Sex Magik. |
Chili peppers journeyed from India, through Central Asia and Turkey, to Hungary, where they became the national spice in the form of paprika. Collingham cũng miêu tả chuyến hành trình của ớt từ Ấn Đô, qua Trung Á và Thổ Nhĩ Kỳ, đến Hungary, nơi nó trở thành một gia vị quốc gia dưới dạng paprika. |
Following the Stadium Arcadium tour (early May 2006 to late August 2007), the Red Hot Chili Peppers agreed to a hiatus of indefinite length. Sau tour Stadium Arcadium (đầu tháng Năm 2006 tới cuối tháng Tám 2007), Red Hot Chili Peppers agreed bước vào thời kì nghỉ ngơi. |
In a 2015 interview, Cris Kirkwood said that following Frusciante's departure from the Chili Peppers in 1992 he auditioned for his band the Meat Puppets. Trong một cuộc phỏng vấn năm 2015, Cris Kirkwood nói rằng sau khi Frusciante rời Chili Peppers năm 1992,anh có tham gia tuyển chọn cho Meat Puppets. |
Slovak died of a heroin overdose in 1988, and Red Hot Chili Peppers drummer Jack Irons, incapable of coping with Slovak's death, left the group. Slovak chết do dùng quá liều heroin năm 1988 và tay trống của RHCP, Jack Irons, không thể chịu đựng nổi với cái chết của Slovak đã rời nhóm. |
When he returned to the Chili Peppers in 1998, Kiedis wanted the band to record "Living in Hell", a song Frusciante had written several years before. Khi trở lại Chili Peppers, Kiedis muốn nhóm nhạc thu âm bài "Living in Hell", một bài hát Frusciante viết vài năm trước đó. |
The capsaicin and piperine, found in black pepper and chili peppers, are made up of larger, heavier molecules called alkylamides, and those mostly stay in your mouth. Chất capsaicin và piperine, có ở trong hạt tiêu và ớt, được cấu thành bởi những phân tử lớn hơn, nặng hơn gọi là alkylamides, và phần lớn trong số đọng lại trong miệng. |
Most of those who lost their fruit crop had some land available on which to plant alternative crops for the season, such as chili peppers or beans. Hầu hết những người bị thất thu vụ mùa đều có một số đất dành sẵn mà trên đó họ trồng hoa mầu khác thay thế cho mùa ấy, chẳng hạn như ớt hay đậu. |
Frusciante noted, "These six records were recorded in a period of six months after coming home from touring with the Chili Peppers for one-and-a-half years. Frusciante nói, "Sáu bản thu này được thu âm trong sáu tháng khi tôi về nhà sau khi đi tour với Chili Pepper một năm rưỡi. |
Depending on the capsaicin content in bell peppers and the amount of added chili peppers, it can be sweet (traditional), piquant (the most common), or very hot (ljutenica). Tùy thuộc vào chất lượng capsaicin trong ớt chuông và số lượng ớt thêm vào, nó có thể trở nên ngọt ngào (truyền thống), cay (phổ thông nhất), hoặc rất cay. |
Its hotness is more akin to that of a hot mustard than the capsaicin in a chili pepper, producing vapors that irritate the nasal passages more than the tongue. Vị cay của nó giống như của mù tạt hơn là vị cay của capsaicin trong ớt, sinh ra hơi có tác dụng kích ứng mũi hơn là tác dụng lên lưỡi. |
This was "Indianized" by the local Goan cooks with the substitution of palm vinegar for the red wine, and the addition of dried red chili peppers with additional spices. Việc này đã được "Ấn Độ hóa" bởi các đầu bếp Goa địa phương với việc thay thế dấm cây cọ cho rượu vang đỏ, và việc thêm ớt khô cùng với các gia vị bổ sung. |
Diego Álvarez Chanca, a physician on Columbus' second voyage to the West Indies in 1493, brought the first chili peppers to Spain and first wrote about their medicinal effects in 1494. Diego Álvarez Chanca, một thầy thuốc trong chuyến đi thứ hai của Columbu đến West Indies năm 1493, đã mang những hạt ớt đầu tiên về Tây Ban Nha, và đã lần đầu viết về các tác dụng dược lý của chúng vào năm 1494. |
L.A. producer and friend, Jimmy Boyle, recorded and engineered the track in addition to recruiting musicians Flea and Dave Navarro of the Red Hot Chili Peppers to play bass and guitar on the track. Nhà sản xuất Jimmy Boyle đã thu âm và hiệu chỉnh cho "You Oughta Know" với sự tham gia hỗ trợ từ Flea và Dave Navarro của Red Hot Chili Peppers trong vai trò nhạc công chơi bass và guitar. |
Humans have this extraordinarily interesting property that will often seek out low- level doses of pain in controlled circumstances and take pleasure from it -- as in the eating of hot chili peppers and roller coaster rides. Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy. |
Humans have this extraordinarily interesting property that will often seek out low-level doses of pain in controlled circumstances and take pleasure from it -- as in the eating of hot chili peppers and roller coaster rides. Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy. |
Vindaloo served in restaurants of the United Kingdom differs from the original vindaloo dish; it is simply a spicier version of the standard "medium (spiciness)" restaurant curry with the addition of vinegar, potatoes and chili peppers. Vindaloo phục vụ trong các nhà hàng của Vương quốc Anh khác với món vindaloo ban đầu; nó chỉ đơn giản là một phiên bản cay hơn là tiêu chuẩn cay trung bình của các món cà ri ở nhà hàng với việc bổ sung giấm, khoai tây và ớt. |
A recipe dating back to the 1850s describes dried beef, suet, dried chili peppers and salt, which were pounded together, formed into bricks and left to dry, which could then be boiled in pots on the trail. Từ năm 1850 đã có một công thức bao gồm thịt bò khô, mỡ, ớt khô, muối, được nghiền chung với nhau, tạo thành các khối để khô, sau đó có thể được đun sôi trong nồi trên đường đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chili pepper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chili pepper
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.