chauvinist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chauvinist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chauvinist trong Tiếng Anh.
Từ chauvinist trong Tiếng Anh có các nghĩa là sô vanh, sô vanh chủ nghĩa, Sôvanh chủ nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chauvinist
sô vanhnoun (chauvinist person) |
sô vanh chủ nghĩanoun (chauvinist person) |
Sôvanh chủ nghĩanoun (chauvinist person) |
Xem thêm ví dụ
It was also feared that if Singapore became independent, it would become a base for Chinese chauvinists to threaten Malayan sovereignty. Cũng có lo ngại rằng nếu Singapore độc lập thì nơi đây sẽ trở thành một căn cứ cho những người theo chủ nghĩa Chauvin Trung Hoa đe dọa đến chủ quyền của Malaya. |
In the opinion of modern historians, traditional assessments of Anne as fat, constantly pregnant, under the influence of favourites, and lacking political astuteness or interest may derive from male chauvinist prejudices against women. Theo ý kiến của các nhà sử học theo quan điểm truyền thống, đánh giá Anne như một người béo, không ngừng mang thai, chịu ảnh hưởng của những sở thích cá nhân, và thiếu sự sắc sảo về chính trị hoặc minh chứng thuyết chủ trương về tính ưu việt của nam giới so với nữ giới. |
She also recorded songs by Ansel Cridland of The Meditations, including "Narrow Minded Man", a response to The Meditations' chauvinistic "Woman is Like a Shadow". Bà cũng đã thu âm các bài hát của Ansel Cridland của The Meditations, bao gồm "Narrow Minded Man", một lời hồi âm trao chuốt cho "Woman is Like a Shadowg" của The Medations. |
But there are still some old-fashioned, chauvinist men who think women should leave the driving to the opposite sex. Nhưng vẫn có một số người đàn ông cổ lỗ theo chủ nghĩa sô vanh cho rằng phụ nữ nên để việc lái xe cho giới tính đối lập. |
So, far from being biased against women or condoning chauvinistic attitudes toward them in any way, Jesus showed that he respected and appreciated women. Vậy, chẳng những Chúa Giê-su không có thành kiến, cũng không chấp nhận thái độ khinh thường phụ nữ, mà ngược lại ngài còn quý trọng họ. |
We've all, I think, become, sort of computational chauvinists, and think that computation is everything, but the mechanics still matter. Tôi nghĩ hầu hết chúng ta là những người quá tin vào tính toán, và nghĩ rằng năng lực tính toán là tất cả, nhưng phần cơ khí vẫn rất quan trọng. |
Because the thing is, we are so chauvinistic to biology, if you take away carbon, there's other things that can happen. Bởi sự thực là chúng ta quá dựa dẫm vào sinh học, nếu anh bỏ carbon đi, những thứ khác sẽ có thể xảy ra. |
Journalist K. Das once claimed Musa had told him "that a young Malaysian politician has to play the race card to the hilt even if there was not a single chauvinistic bone in his body." Nhà báo K. Das từng nói Musa đã kể với ông "rằng một chính trị gia Malaysia trẻ tuổi chơi quân bài sắc tộc nhằm đạt được mục đích ngay cả khi không có dù chỉ một khúc xương chauvin trong thân thể anh ta." |
On several occasions in the last few years before World War II, the democratic parties were squeezed between conflicts with the fascist and chauvinistic Iron Guard and the authoritarian tendencies of King Carol II. Nhiều lần trong những năm trước Thế chiến II, các đảng dân chủ đã bị vướng vào những xung đột với những người phát xít và những người thuộc đảng Mișcarea Legionară (cận vệ sắt) theo xu hướng độc tài của vua Carlos II. |
Federico Mayor, director-general of UNESCO, warned of this tendency: “Even where tolerance used to be the order of the day, a shift towards xenophobia is becoming more evident, and chauvinist or racist utterances that had seemed to be a thing of the past are heard more and more often.” Ông Federico Mayor, tổng giám đốc tổ chức UNESCO, báo trước khuynh hướng này: “Ngay tại những nơi mà người ta thường nhân nhượng, nay càng ngày càng thấy rõ có sự chuyển hướng sang tính bài ngoại, và những lời phát biểu có tính chất sô vanh hoặc kỳ thị chủng tộc mà dường như đã lỗi thời nay lại được nghe đến càng ngày càng thường hơn”. |
So I am a movement chauvinist. Vì thế tôi là một người theo chủ nghĩa di chuyển. |
LDPR leader, Vladimir Zhirinovsky, alarmed many observers abroad with his neo-fascist, chauvinist declarations. Lãnh đạo LDPR, Vladimir Zhirinovsky, đã khiến nhiều nhà quan sát nước ngoài lo ngại về những tuyên bố theo kiểu phát xít mới và sô vanh của ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chauvinist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chauvinist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.