chauffeur trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chauffeur trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chauffeur trong Tiếng Anh.
Từ chauffeur trong Tiếng Anh có các nghĩa là tài xế, người lái xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chauffeur
tài xếnoun (a person employed to drive a motor car) Josh, can you have the chauffeur pick us up at the back, please? Josh, anh bảo dùm tài xế đón chúng tôi ở sau nhà, nhé? |
người lái xeverb |
Xem thêm ví dụ
In Iron Man, he is shown to be Tony Stark's bodyguard, chauffeur and friend. Anh là tài xế và vệ sĩ của Tony Stark. |
Frost chauffeured Goehring around. Frost chở Goehring. |
From March to July 2004, she took part in a mission in Yugoslavia, as Sdt 1cl Chauffeur C2, in Mitrovica within KFOR, the NATO peacekeeping force in Kosovo. Từ tháng 3 đến tháng 7 năm 2004, bà tham gia một phái đoàn tại Nam Tư, như Sdt 1cl Chauffeur C2, ở Mitrovica trong KFOR, lực lượng gìn giữ hòa bình của NATO ở Kosovo. |
Josh, can you have the chauffeur pick us up at the back, please? Josh, anh bảo dùm tài xế đón chúng tôi ở sau nhà, nhé? |
In spite of my momentary look of puzzlement, the Inspector went on: ‘You mentioned Dogger’s stint as chauffeur. Bất chấp vẻ mặt bối rối tạm thời của tôi, viên thanh tra nói tiếp: “Cháu nói rằng trước ông Dogger làm lái xe. |
He's my secretary, chauffeur and porter. Anh ấy là thư ký của tôi, tài xế và người hầu. |
In a few years, the nephew-chauffeur will make off with the car and the latest model will wear Helen's jewellery. Vài năm nữa, đứa cháu tài xế sẽ bỏ trốn với chiếc xe và cô người mẫu mới nhất sẽ đeo đồ trang sức của Helen. |
Preap In and an associate, Saing San (described as a chauffeur at the Royal Palace) were arrested in Takeo on 19 November 1963; they were brought to Phnom Penh and displayed in cages in public. Preap In và viên cộng sự, Saing San (một tài xế tại Cung điện Hoàng gia) đã bị bắt giữ ở Takeo vào ngày 19 tháng 11 năm 1963; họ bị nhốt trong cũi mang tới Phnôm Pênh và đem trưng tại nơi công cộng. |
I'm sick of chauffeuring these fucking entitled wannabe playboys who have never worked a day in their life. Tôi chán việc đưa đón mấy thằng cha cao ngạo ra vẻ dân chơi mà chưa từng một ngày làm việc trong đời. |
In 1954 she played a chauffeur's daughter caught in a love triangle in Billy Wilder's romantic comedy Sabrina opposite Humphrey Bogart and William Holden. Vào năm 1954, bà vào vai con gái của một người tài xế trong bộ phim lãng mạn hài hước của Billy Wilder, Sabrina bên cạnh Humphrey Bogart và William Holden. |
His reputation lands him a job as the personal chauffeur of the mysterious but wealthy Clark Devlin (Jason Isaacs). Danh tiếng này mang lại cho anh một công việc mới là làm tài xế riêng cho Clark Devlin (Jason Isaacs), người đàn ông bí ẩn nhưng giàu có. |
Big car, slow car, chauffeur-driven car. Xe lớn, xe chạy chậm, xe có người lái. |
In her very fun presentation to the children, Abby taught them, among other things, that as a mother she needed to be somewhat of an expert in medicine, psychology, religion, teaching, music, literature, art, finance, decorating, hair styling, chauffeuring, sports, culinary arts, and so much more. Trong phần trình bày rất vui nó đưa ra cho các trẻ em, Abby đã dạy cho chúng biết, trong số những điều khác, rằng là người mẹ, nó cần phải là một chuyên gia trong một mức độ nào đó về y tế, tâm lý, tôn giáo, giảng dạy, âm nhạc, văn học, nghệ thuật, tài chính, trang trí, tạo kiểu tóc, lái xe chở con cái, thể thao, nghệ thuật ẩm thực, và còn nhiều nữa. |
Two notable members of the series' supporting cast, at this point, are his personal chauffeur Harold "Happy" Hogan, and secretary Virginia "Pepper" Potts—to both of whom he eventually reveals his dual identity. Hai thành viên trợ thủ của Stark vào thời điểm này là tài xế của anh Harold "Happy" Hogan và thư ký Virginia "Pepper" Potts, là hai người mà cuối cùng Stark tiết lộ danh tính kép của mình cho. |
I'm your chauffeur. Tôi chỉ là lái xe của cậu. |
Do not have chauffeur. Tại sao không bạn dải? |
Scott was my chauffeur, Scott là tài xế của tôi... |
And you can see, there is a physical space that has been created for him, parking that car, along with the owner's car, but more importantly, they've created a space in their mind that "Yes, my chauffeur is going to come in his own car and park it." Và bạn có thể thấy, có một khoảng không gian được tạo ra cho anh ta, đỗ xe cùng với xe chủ, nhưng quan trọng hơn, người ta đã tạo ra một khoảng không gian trong tiềm thức họ rằng “Đúng, tài xế riêng của mình sẽ đến bằng xe riêng và đỗ xe”. |
He strikes up a conversation with the girl; she accepts a ride back to town in his chauffeured limousine. Anh bắt chuyện với cô và cô đồng ý trở lại thị trấn với anh trên chiếc xe limousine sang trọng. |
On 7 April 2008, the jury concluded that Diana and Fayed were the victims of an "unlawful killing" by the "grossly negligent" chauffeur Paul and the drivers of the following vehicles. Ngày 07 tháng 4 năm 2008, bồi thẩm đoàn đã kết luận rằng Diana và Dodi là nạn nhân của một "giết người phi pháp" bởi "sự cẩu thả" của tài xế Henri Paul và sự điều khiển của các xe sau. |
Chauffeurs don't get invited. Tài xế không được mời. |
You expect me to drive you like some chauffeur. Các ông muốn tôi lái xe cho các ông như một tài xế. |
We can get a nurse, a chauffeur here...? Chúng tôi có thể đưa một y tá, một tài xế đến đây không ạ...? |
Do not have chauffeur. Không có chauffeur. |
Just him, his credit card, and his chauffeur Walter. Chỉ có hắn, thẻ tín dụng của hắn, và lão tài xế Walter. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chauffeur trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chauffeur
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.