standard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ standard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ standard trong Tiếng pháp.
Từ standard trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiêu chuẩn, tổng đài, khuôn sáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ standard
tiêu chuẩnnoun (đúng) tiêu chuẩn) Tu dois apprendre l'anglais standard. Bạn phải học tiếng Anh tiêu chuẩn. |
tổng đàinoun (tổng đài (điện thoại) Je veux un rapport sur le standard et les générateurs. Báo cáo tình trạng tổng đài và máy phát điện cho tôi. |
khuôn sáoadjective (theo) khuôn sáo) |
Xem thêm ví dụ
Mais une boucle de pompage industrielle standard a été redessinée pour utiliser au moins 86% d'énergie en moins, non pas avec de meilleures pompes, mais rien qu'en remplaçant les tuyaux longs, fins et tordus par des tuyaux droits, courts et épais. Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng. |
Le deuxième point que je voudrais vous soumettre est le standard de soin qui est fourni aux participants dans les essais cliniques. Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào. |
Ces dernières années, ils se sont agrandis de 30 cm cube en moyenne, pour la taille standard d'un réfrigérateur. Chỉ trong vòng vài năm, kích cỡ của tủ lạnh đã là 1 feet khối trung bình cho một cái tủ lạnh |
Nous avons des codifications et des standards qui nous disent que les lampes doivent être de tant de lux, et d'une grande uniformité. Chúng ta có điều lệ và tiêu chuẩn quy định rằng ánh sáng phải có cường độ nhất định và có sự đồng nhất cao. |
À la différence des extensions de lieu standard, les extensions de lieu affilié ne nécessitent pas d'être associées à un compte Google My Business. Trái ngược với tiện ích vị trí chuẩn, tiện ích vị trí của đơn vị liên kết không yêu cầu bạn phải liên kết với tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi. |
Donc nous créons ce que nous appelons des Standards de Performances Écologiques qui sont plus exigeants avec les villes. Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn. |
Il existe plusieurs options de priorité : vous pouvez choisir des éléments de campagne de priorité plus élevée (de type sponsoring et standard), de priorité plus faible (auto-promotion), etc. Mức độ này có thể bao gồm mức ưu tiên cao hơn (loại tài trợ và tiêu chuẩn) đến các mức ưu tiên thấp hơn (nội bộ). |
Si ce groupe peut établir des standards, et si la construction navale les adopte pour construire leurs bateaux, nous pourrons voir un déclin graduel de ce problème potentiel. Nếu nhóm này có thể đưa ra tiêu chuẩn, và nếu ngành công nghiệp đóng tàu áp dụng vào đóng tàu mới, chúng ta có thể thấy sự giảm dần trong vấn đề tiềm năng này. |
Ce format a été développé par le Moving Picture Experts Group et est défini par le standard MPEG-H (en) Part 12 (ISO/IEC 23008-12). Nó được phát triển bởi Moving Picture Experts Group (MPEG) và được định dạng bởi MPEG-H Part 12 (ISO / IEC 23008-12). |
Les valeurs standards utilisées pour la création automatique de listes sont : home, searchresults, offerdetail, conversionintent et conversion. Các giá trị chuẩn được sử dụng cho tạo danh sách tự động là: trang chủ, kết quả tìm kiếm, chi tiết phiếu mua hàng, mục đích chuyển đổi và chuyển đổi. |
Gardez à l'esprit que les règles ci-dessous s'appliquent en complément des Règles Google Ads standards en matière de collecte et d'utilisation de données. Xin lưu ý rằng những chính sách bên dưới được áp dụng cùng với các chính sách chuẩn của Google Ads về thu thập và sử dụng dữ liệu. |
Segment de clientèle n'apparaît pas dans les rapports standards, car il s'agit d'un attribut personnalisé. Vì Phân khúc khách hàng là thứ nguyên tùy chỉnh nên không xuất hiện trong các báo cáo chuẩn. |
Le mode navigation privée s'exécute dans un onglet distinct de vos onglets Chrome standards. Để thoát khỏi chế độ Ẩn danh, hãy đóng tất cả các cửa sổ Ẩn danh. |
Elle finit par être inscrite en 1996 au standard officiel de la Federazione Italiana Associazioni Avicole, qui a autorité sur l'élevage de volaille en Italie. Giống gà này được đưa vào tiêu chuẩn chính thức năm 1996 của Federazione Italiana Associazioni Avicole, Liên đoàn các hiệp hội gia cầm Ý là cơ quan quản lý chăn nuôi gia cầm tại Ý. |
Standards gérés Các tiêu chuẩn được hỗ trợ |
Les standards à respecter sont les suivants : Ấn bản của bạn phải tuân theo những tiêu chuẩn sau: |
Par exemple, même si vous avez sélectionné un type d'inventaire standard au niveau du compte, vous pouvez appliquer le type d'inventaire limité (plus restrictif) à une de vos campagnes vidéo, au besoin. Ví dụ: ngay cả khi bạn đã chọn loại khoảng không quảng cáo Chuẩn ở cấp tài khoản, bạn sẽ có thể chọn loại khoảng không quảng cáo Hạn chế cho một trong các Chiến dịch video riêng lẻ của mình, nếu cần. |
Les fonctionnalités standards que vous utilisez pour les annonces diffusées sur un site Web fonctionnent également pour les annonces diffusées dans Google Actualités. Chức năng chuẩn mà bạn dùng cho quảng cáo phân phát trên trang web sẽ tiếp tục hoạt động đối với quảng cáo phân phát trong Google Tin tức. |
Les vidéos HDR présentent un contraste plus élevé et davantage de couleurs que les vidéos numériques standards. Video HDR thể hiện độ tương phản cao hơn và có nhiều màu sắc hơn so với video kỹ thuật số thông thường. |
Côté long (standard Cạnh dài (Chuẩn |
Si vous regardez les équations basiques du modèle standard, comme écrit sur mon T- shirt, elles sont vraiment symétriques, c'est pourquoi toutes les particules différentes apparaissent de la même manière Nếu bạn nhìn vào các phương trình cơ bản của mô hình chuẩn, như được viết trên T- shirt của tôi, chúng đang rất đối xứng, theo cách mà tất cả các hạt khác nhau xuất hiện là như nhau. |
Pour créer des renvois vidéo, insérez un tag vidéo standard afin de passer d'un tiers à Ad Manager. Để tạo thẻ trả về video, hãy sử dụng thẻ video chuẩn để trả về từ bên thứ ba tới Ad Manager. |
La cible à la distance standard de 70 mètres semblait aussi petite qu'une tête d'allumette tenue à longueur de bras. Vòng 10 chuẩn ở khoảng cách 75 dặm, trông nhỏ như một đầu que diêm được giữ ở khoảng cách một cánh tay. |
On notera avec intérêt cette déclaration imprimée sur la jaquette de l’édition à références (1971) de la New American Standard Bible : “ Nous n’avons utilisé aucun nom de biblistes pour qu’on puisse s’y référer ou s’en recommander, car nous croyons que la Parole de Dieu a assez de valeur par elle- même. ” Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”. |
Vous avez accès à sept rapports standards : Bảy báo cáo chuẩn có sẵn: |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ standard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới standard
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.