chaleureux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chaleureux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaleureux trong Tiếng pháp.
Từ chaleureux trong Tiếng pháp có các nghĩa là mặn nồng, nồng nhiệt, đượm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chaleureux
mặn nồngadjective |
nồng nhiệtadjective Puis je me suis rappelé l’accueil chaleureux que m’avaient réservé les gens de Vanuatu. Và rồi tôi nhớ rằng tôi đã được dân chúng ở Vanuatu đón tiếp nồng nhiệt biết bao. |
đượmadjective |
Xem thêm ví dụ
Or, ce portrait trahit la réalité, car les Évangiles dépeignent au contraire Jésus comme un homme chaleureux et bon, un homme qui savait exprimer ses sentiments. Nhưng đó chắc chắn không phải là sự miêu tả trung thực về Chúa Giê-su, người mà các sách Phúc Âm tả là nhân từ, nồng hậu, có tình cảm sâu sắc. |
Soudain, le monde entier, ou du moins, le monde autour de nous, est devenu chaleureux et joyeux ; il est devenu un lieu saint. Đột nhiên toàn thế giới—hay ít nhất thế giới của chúng tôi—trở nên ấm cúng, đáng yêu và vui vẻ, một chỗ thánh thiện. |
En imitant Jésus, nous encouragerons les autres à faire de même. L’ambiance chaleureuse et l’unité qui en résulteront réjouiront Jéhovah. Hơn nữa, khi theo gương mẫu Chúa Giê-su và giúp người khác cũng làm thế, chúng ta được hạnh phúc và hợp nhất trong sự thờ phượng. Điều này làm Đức Chúa Trời hài lòng. |
Combien d’entre elles connaissent l’ambiance chaleureuse qui résulte de la bonté, de la gratitude et de la générosité que se témoignent leurs membres? Bao nhiêu người vui hưởng sự ân cần qua những biểu lộ nhân từ biết ơn và rộng lượng đối với nhau? |
Parfois, pendant ses salutations chaleureuses, il leur tape dans la main, remue les oreilles et lance l’invitation à faire une mission et à se marier au temple. Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ. |
Dans le dernier chapitre de sa lettre aux Romains, Paul n’envoie- t- il pas ses salutations chaleureuses à neuf chrétiennes? Trong đoạn cuối của lá thư ông gửi cho hội-thánh ở Rô-ma, phải chăng ông đã gửi lời chào nồng nàn cho chín người nữ tín đồ? |
Certains proclamateurs adressent un sourire sincère et chaleureux aux passants, et les saluent amicalement. Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện. |
Les Italiens sont réputés pour être chaleureux, hospitaliers et très sociables. Người Ý được biết đến là thân thiện, hiếu khách và hòa đồng. |
10 mn : Soyons chaleureux en prédication. 10 phút: Biểu lộ sự nồng ấm khi đi rao giảng. |
En 1974, peu après le retour de Gary, nous nous sommes mis à fréquenter une congrégation chaleureuse et je me suis fait baptiser cette année- là. Không lâu sau khi Gary trở về, chúng tôi hoạt động tích cực trong một hội thánh đầy yêu thương, rồi tôi báp-têm năm 1974. |
1 Pierre 1:22 Comment ces paroles indiquent- elles que nous devons aimer nos compagnons chrétiens d’un amour sincère et chaleureux ? 1 Phi-e-rơ 1:22 Những lời này cho thấy như thế nào tình yêu thương của chúng ta đối với anh em đồng đức tin phải chân thành, thành thật và nồng ấm? |
Comment maintenir dans son foyer une ambiance chaleureuse et heureuse? Bạn có thể giữ bầu không khí vui vẻ và thân mật trong gia đình như thế nào? |
Il en résulte des relations étroites et chaleureuses. Nhờ vậy, chúng ta có được mối quan hệ mật thiết và nồng ấm với Cha trên trời. |
Merci d'être venus par cette journée si froide pour un accueil si chaleureux. Francis và tôi rất cảm kích vì tất cả các bạn đã tới đây trong một ngày lạnh giá và chào đón chúng tôi với một sự nồng ấm thế này! |
La congrégation locale très chaleureuse est vite passée de 70 à plus de 100 Témoins ; une deuxième a donc été formée, à Palominia. Hội thánh đầy yêu thương của nơi này gồm 70 Nhân Chứng đã phát triển nhanh lên tới hơn 100, vì vậy một hội thánh khác được thành lập tại Palominia. |
Noé consacrait sa vie à faire la volonté de Jéhovah, en conséquence de quoi il jouissait d’une intimité chaleureuse avec le Dieu Tout-Puissant. Bởi vì Nô-ê dâng đời mình để làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va, ông có được mối quan hệ nồng ấm và thân thiết với Đức Chúa Trời Toàn Năng. |
Amour chaleureux et compassion peuvent donner le goût de la vie à un adolescent. Giới trẻ sẽ quý trọng sự sống nếu được đối đãi với lòng thương xót và tình yêu thương nồng ấm |
Son sourire et sa salutation chaleureuse venaient de ce qu’elle voyait qu’une sœur et fille de Dieu était toujours sur le chemin du retour dans l’alliance. Nụ cười và lời chào hỏi nồng nhiệt của bà đến từ việc nhận thấy rằng một người chị em và con gái của Thượng Đế vẫn còn ở trên con đường giao ước trở về nhà. |
Selon Jérémie 6:16, quelle invitation chaleureuse Jéhovah a- t- il lancée à son peuple au moyen d’une image, mais comment les Israélites y ont- ils répondu ? Theo Giê-rê-mi 6:16, Đức Giê-hô-va dùng hình ảnh nào để kêu gọi dân Ngài, nhưng họ phản ứng ra sao? |
Il s’est fait l’écho de l’invitation chaleureuse du psalmiste : “ Oh ! magnifiez Jéhovah avec moi, et exaltons ensemble son nom ! (Ma-thi-ơ 4:10; 6:9; 22:37, 38; Giăng 12:28; 17:6) Trên thực tế, ngài lặp lại lời mời nồng ấm của người viết Thi-thiên: “Hãy cùng tôi tôn-trọng Đức Giê-hô-va, chúng ta hãy cùng nhau tôn-cao danh của Ngài”. |
Trop de raffinement est généralement considéré comme contraire à l'esprit chaleureux de la cuisine grecque, bien que les tendances récentes dans les cercles culinaires grecs aient tendance à privilégier une approche un peu plus raffinée. Đồ ăn có tinh xảo được coi là trái ngược với tinh thần của ẩm thực Hy Lạp, mặc dùng gần đây xu hướng nấu nướng ở Hy Lạp phần nào đánh giá cao các phương pháp tinh xảo. |
L’assemblée internationale qui s’est tenue à Zagreb du 16 au 18 août 1991 a été mémorable; à cette occasion, 7 300 Témoins de Jéhovah ont fait un accueil chaleureux à leurs frères venus de 15 pays. Đặc sắc nhất là hội nghị quốc tế tại Zagreb vào những ngày 16-18 tháng 8 năm 1991, khi 7.300 Nhân-chứng Giê-hô-va nồng nhiệt chào mừng các anh chị em của họ đến từ 15 nước. |
Durant ces années difficiles, Lucía m’a souvent encouragée par des étreintes chaleureuses et des baisers rassurants. Trong những năm khó khăn ấy, Lucía thường khích lệ tinh thần tôi bằng những vòng tay trìu mến và những cái hôn làm tôi yên dạ. |
Finalement, nous avons eu toutes les deux une relation chaleureuse et amicale. Cuối cùng chị ấy và tôi có được một mối quan hệ nồng hậu và thân thiện. |
Naturellement, si vous fréquentez déjà une congrégation de Témoins de Jéhovah, vous pouvez certainement attester qu’il y règne une atmosphère chaleureuse et rassurante. Dĩ nhiên, nếu đã kết hợp với hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va, hẳn bạn cảm nghiệm được tình bạn nồng ấm và sự an toàn ấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaleureux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chaleureux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.