chains trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chains trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chains trong Tiếng Anh.

Từ chains trong Tiếng Anh có các nghĩa là dây xích, hiện tại, xích, còng, xiềng xích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chains

dây xích

hiện tại

xích

còng

xiềng xích

Xem thêm ví dụ

From Mont Vélan, the first high summit east of St Bernard Pass, the chain rarely goes below 3000 metres and contains many four-thousanders such as Matterhorn or Monte Rosa.
Từ núi Vélan - ngọn cao đầu tiên phía đông đèo St Bernard - dãy núi này hiếm khi dưới 3.000 m và gồm nhiều ngọn cao trên 4.000 m, như ngọn Matterhorn hoặc Dufourspitze.
With final breath, Oenomaus struck chains that bound me.
Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi.
Chain of command.
Ông ta rất quyền lực.
Furitsu regularly visits areas affected by the radiation and other impacts of the "nuclear supply chain", including uranium mining sites in native people’s land in the United States, the downwind area of the Nevada Test Site, and the polluted Hanford Site.
Bà thường xuyên thăm viếng những khu vực bị phóng xạ và những nơi bị ảnh hưởng của "dây chuyền cung cấp hạt nhân" (nuclear supply chain), trong đó có các nơi khai thác mỏ urani ở vùng đất dân thổ cư tại Hoa Kỳ, khu vực Nơi thử hạt nhân Nevada, và Khu vực Hanford bị ô nhiễm.
The point is, I'm moving up the food chain.
Điểm chính là tôi đang tiến lên cấp trên.
If you want to break the chain you have to not kill me
Nếu cậu muốn phá bỏ xiềng xích này thì cậu không nên giết tôi
They were two birds chained together in a cage.
nhốt trong một cái lồng.
So they formed a White House task force, and they spent about three years arguing about who takes how much responsibility in the global supply chain.
Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu.
The district includes the southern banks of the Havel river and the northern parts of the Fläming (a wooded hill chain).
Huyện này bao gồm bờ nam của sông Havel và khu vực phía bắc của Fläming (một dãy đồi rừng).
In Fort Chipewyan, the 800 people there, are finding toxins in the food chain, this has been scientifically proven.
Ở Fort Chippewa, nơi có 800 người tìm thấy độc tố trong chuỗi thức ăn, Điều này đã được khoa học chứng minh.
Some multi-outlet businesses (chains) can be referred to as boutiques if they target small, upscale market niches.
Một số doanh nghiệp đa cửa hàng (chuỗi) có thể được gọi là cửa hàng thời trang nếu họ nhắm mục tiêu các thị trường ngách, cao cấp.
Globally, about 60% of fresh foods are transported in the cold chain helping restrict loss in value and extending reach to distant markets.
Trên toàn cầu, khoảng 60% thực phẩm tươi sống được vận chuyển trong chuỗi lạnh giúp hạn chế mất giá trị và mở rộng phạm vi đến các thị trường xa xôi.
So when you shake the chain, it then folds up into any configuration that you've programmed in -- so in this case, a spiral, or in this case, two cubes next to each other.
Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau.
Have you an idea of how long it takes for a chain of 20 amino acids to form?
Bạn có biết một chuỗi gồm 20 axit amin thành hình trong bao lâu không?
It can apply to whole supply chains and distribution networks.
Nó có thể áp dụng cho toàn bộ dây chuyền cung cấp và mạng lưới phân phối.
Just in time is a demand driven global supply-chain governance model.
Just in Time là một mô hình quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu theo nhu cầu.
Construction of a chain of forts along the border was intensified, and let to a series of very modern fortifications, including the so-called "National redoubt" at Antwerp, at Liège and Namur, many of them designed by the great Belgian fortress architect, Henri Alexis Brialmont.
Việc xây dựng một chuỗi công sự phòng thủ dọc biên giới được tăng cường, và do đó xuất hiện một loạt các công sự rất hiện đại, bao gồm được gọi là "bảo luỹ quốc gia" tại Antwerpen, tại Liège và Namur, nhiều nơi trong số đó là sản phẩm thiết kế của kĩ sư xây dựng công sự vĩ đại của Bỉ là Henri Alexis Brialmont.
New subduction zones may appear off the eastern coast of North and South America, and mountain chains will form along those coastlines.
Những khu vực hút chìm mới có thể sẽ xuất hiện ngoài bờ Đông của Bắc và Nam Mỹ, đồng thời nhiều rặng núi sẽ hình thành dọc theo đường bờ biển đó.
As the name suggests -- the cold chain -- it's the requirements of keeping a vaccine right from production all the way through to when the vaccine is applied, to keep it refrigerated.
Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh.
Breaking, making, and mastering a deep-seated, intricate behavior-learning chain is a lifetime process.
Phá vỡ, tạo dựng và làm chủ việc học tập hành vi đầy sâu xa, tinh tế là một quá trình diễn ra suốt đời.
Nebula Chain!
Xích Tinh vân!
As well as increased concentration via the food chain, it is known to enter via permeable membranes, so fish get it through their gills.
Cũng như sự tập trung nồng độ thông qua chuỗi thức ăn, nó được biết đến có thể thâm nhập qua màng thẩm thấu, vì vậy cá hấp thụ nó qua mang.
Capacity requirements planning (CRP) Configurable BOM CONWIP Enterprise resource planning (ERP) Supply Chain Management Bullwhip effect Industrial engineering Just-in-time (JIT) Kanban Modular BOM Uday Karmarkar, Getting Control of Just-in-Time, Harvard Business Review 1989 Joseph Orlicky, Materials Requirement Planning, McGraw-Hill 1975 WJ Hopp, ML Spearman Commissioned Paper To Pull or Not to Pull: What Is the Question?
Capacity requirements planning (CRP) Configurable BOM CONWIP Enterprise resource planning (ERP) Supply Chain Management Bullwhip effect Industrial engineering Just-in-time (JIT) Kanban Modular BOM ^ Uday Karmarkar, Kiểm soát thời gian, Harvard Business Review 1989 ^ Joseph Mitchicky, Lập kế hoạch yêu cầu vật liệu, McGraw-Hill 1975 ^ WJ Hopp, ML Spearman ủy thác giấy để kéo hoặc không kéo: Câu hỏi là gì?
The chain later broke, and after this Mahratta rescued some survivors from a Coastal Command Halifax aircraft that had been shot down by a German U-boat.
Dây cáp kéo bị đứt, và sau đó Mahratta cứu vớt một số người sống sót từ một máy bay Handley Page Halifax thuộc Bộ chỉ huy Tuần duyên, vốn bị một tàu ngầm U-boat bắn rơi; họ đã trải qua mười một ngày lênh đênh trên biển.
Apple 's a master of supply-chain control .
Apple là bậc thầy trong việc kiểm soát chuỗi cung ứng .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chains trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới chains

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.