cessation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cessation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cessation trong Tiếng Anh.
Từ cessation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chấm dứt, sự dừng, sự ngừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cessation
sự chấm dứtnoun So again, the physical cessation of life is not the same as death. Vì vậy, một lần nữa, sự chấm dứt theo quy luật tự nhiên của cuộc sống không hề giống như cái chết. |
sự dừngnoun |
sự ngừngnoun |
Xem thêm ví dụ
If there's a cessation of mortar attacks, and if the Russians leave. Nếu các cuộc tấn công bằng súng cối chấm dứt và người Nga rút quân. |
A cessation of arms, although not a final settlement, was negotiated in the humiliating Treaty of Ripon, signed in October 1640. Một hiệp định hòa bình, dù cho đó không phải là hiệp định vĩnh viễn, đã được ký vào tháng 10 năm 1640, với thất bại nhục nhã của nhà vua Hiệp ước Ripon. |
This defeat, combined with refusal to reinstate the old monarchies in Italy and their disrespect of the Russian flag during the taking of Ancona, led to the formal cessation of the alliance in October 1799. Sự thất bại này của Nga, kết hợp với việc từ chối khôi phục lại chế độ quân chủ cũ ở Ý và sự không tôn trọng lá cờ Nga trong thời gian xâm chiếm Ancona, dẫn đến sự chấm dứt chính thức của liên minh thứ hai vào tháng 10 năm 1799. |
A Japanese-sponsored "Conference for the Cessation of Hostilities" was held at Saigon and preliminary documents for a cease-fire between the governments of General Philippe Pétain's Vichy France and the Kingdom of Siam were signed aboard Natori on January 31, 1941. Một "Hội nghị ngừng bắn" do Nhật Bản bảo trợ được tổ chức tại Sài Gòn và các tài liệu sơ thảo cho một cuộc ngừng bắn giữa chính phủ Pháp Vichy dưới quyền của Tướng Philippe Pétain và Vương quốc Xiêm được ký kết bên trên chiếc Natori vào ngày 31 tháng 1 năm 1941. |
It began its Freedom From Smoking ® group clinic program in 1981 , which includes a comprehensive variety of cessation techniques . Họ bắt đầu chương trình nhóm lâm sàng Freedom From Smoking ® vào năm 1981 , bao gồm một loạt toàn diện các kỹ thuật giúp ngưng hút thuốc . |
Players can use money to improve relations with the other powers; offer to negotiate for technology, territory, colonial claims, and money; sign pacts of unilateral or mutual defense or full alliances; demand the cessation of colonization of certain areas; and, if all other efforts fail, declare war. Người chơi có thể dùng tiền để cải thiện quan hệ với các cường quốc khác; đề nghị đàm phán về công nghệ, lãnh thổ, tuyên bố thuộc địa và tiền bạc; ký hiệp ước phòng thủ đơn phương, song phương hoặc liên minh toàn diện; yêu cầu chấm dứt đô hộ các khu vực nhất định và nếu tất cả những nỗ lực khác thất bại thì tuyên chiến. |
Following the cessation of hostilities in September 2006, a visit by conservation experts to Lebanon observed no direct damage to the ancient city of Tyre. Sau khi các bên ngừng bắn vào tháng 9 năm 2006, các chuyên gia bảo tồn đã đến Liban và nhận thấy thành cổ Týros không chịu tổn hại trực tiếp nào. |
And on the 21st of September this year, we're going to launch that campaign at the O2 Arena to go for that process, to try and create the largest recorded cessation of hostilities. Và vào ngày 21 tháng 9 năm nay, chúng tôi sẽ khởi động chiến dịch tại O2 Arena tiến lên vì hoạt động đó,♪ để cố gắng tạo ra kỉ lục lớn nhất về sự loại bỏ thù địch. |
These symptoms would then not be associated with the cessation of menstruation . Các triệu chứng này sẽ không liên quan gì đến việc ngừng kinh nguyệt . |
Amenhotep inherited a vast kingdom from his father Thutmose III, and held it by means of a few military campaigns in Syria; however, he fought much less than his father, and his reign saw the effective cessation of hostilities between Egypt and Mitanni, the major kingdoms vying for power in Syria. Amenhotep thừa hưởng vương quốc rộng lớn từ vua cha Thutmosis III, và giữ nó bằng việc tiến hành những chiến dịch quân sự ở Syria, tuy vậy, ông tiến hành chiến tranh ít hơn cha của mình, và thời gian ông trị vì cho thấy một giai đoạn đình chiến có hiệu quả giữa Ai Cập và Mitanni, vương quốc lớn đang tranh giành quyền lực ở Syria. |
A general cessation of hostilities between the government in Manila and the MILF was signed in July 1997 but this agreement was abolished in 2000 by the Philippine Army under the administration of Philippine President Joseph Estrada. Chính phủ Manila và MILF đã ký kết một thảo thuận dừng toàn bộ chiến sự vào tháng 7 năm 1997 song thỏa thuận đã bị quân đội Philippines bãi bỏ vào năm 2000 trong thời gian cầm quyền của Tổng thống Joseph Estrada. |
Are they in a position to begin an attack on the revolution that will explain the cessation of the war? Liệu họ có ở lập trường để khởi động một cuộc tấn công vào cách mạng sẽ giải thích sự chấm dứt của chiến tranh? |
It is first commanded after the Exodus from Egypt, in Exodus 16:26 (relating to the cessation of manna) and in Exodus 16:29 (relating to the distance one may travel by foot on the Sabbath), as also in Exodus 20:8–11 (as the fourth of the Ten Commandments). Lần đầu tiên được truyền lệnh sau Exodus từ Ai Cập,Exodus 16:26 (liên quan đến sự chấm dứt manna) và trong Xuất Ê-díp-tô Ký 20: 8-11 (như là điều thứ tư trong Mười Điều Răn). |
Bancroft (2005) hypothesizes that the noradrenergic neurons of the locus ceruleus are inhibitory to penile erection, and that the cessation of their discharge that occurs during REM sleep may allow testosterone-related excitatory actions to manifest as NPT. Bancroft (2005) đưa ra giả thuyết rằng nơ-ron noradrenergic của locus ceruleus ức chế sự cương cứng dương vật, và sự ngừng tuôn ra của chúng xảy ra trong giấc ngủ REM có thể cho phép các hành động kích thích testosterone xuất hiện như NPT. |
It is not necessarily the end of a war, since it may constitute only a cessation of hostilities while an attempt is made to negotiate a lasting peace. Nó không nhất thiết là cái kết của một cuộc chiến vì đây có thể chỉ đồng nghĩa với sự ngừng bắn trong lúc tiếp tục thương thảo để đi tới hòa bình lâu dài. |
On 7 June 1945, Hopkins steamed for overhaul at Leyte, Philippine Islands where she remained until cessation of hostilities. Vào ngày 7 tháng 6 năm 1945, Hopkins đi đến Leyte, Philippines để đại tu, và nó vẫn còn ở lại đây khi xung đột kết thúc. |
Kyunghyang Shinmun, a liberal newspaper, said that Trump and Kim have started a "march of peace" that would lead to a permanent cessation of hostilities. Kyunghyang Shinmun, một tờ báo tự do, nói rằng Trump và Kim đã bắt đầu một "cuộc diễu hành hòa bình" có thể dẫn đến việc chấm dứt tình trạng thù địch vĩnh viễn. |
Churchill and Roosevelt made it clear that they would only accept unconditional surrender from Italy, with there to be a complete and immediate cessation of fighting. Churchill và Roosevelt đã nói rõ rằng họ sẽ chỉ chấp nhận sự đầu hàng vô điều kiện từ Ý, với việc có một cuộc chiến đấu hoàn toàn và ngay lập tức. |
Although Valckenier declared an amnesty on 11 October, gangs of irregulars continued to hunt and kill Chinese until 22 October, when the governor-general called more forcefully for a cessation of hostilities. Mặc dù Valckenier tuyên bố một lệnh ân xá vào ngày 11 tháng 10, song các băng nhóm quân không chính quy tiếp tục săn lùng và tiêu diệt người Hoa cho đến ngày 22 tháng 10, khi Valckenier kêu gọi một cách mạnh mẽ hơn nhằm chấm dứt chiến sự. |
Shifted to Saipan in August, she escorted another convoy to Okinawa after the cessation of hostilities, then on 2 September steamed to Pagan Island where Commodore Vernon F. Grant accepted the surrender of the Japanese garrisoned there. Chuyển đến khu vực Saipan vào tháng 8, nó lại hộ tống một đoàn tàu đi Okinawa sau khi chiến sự đã kết thúc; rồi vào ngày 2 tháng 9 đã đi đến đảo Pagan nơi Thiếu tướng Hải quân Vernon F. Grant tiếp nhận sự đầu hàng của binh lính Nhật đồn trú tại đây. |
On February 28, 2019, Minori announced the cessation of operations. Ngày 28 tháng 2 năm 2019, công ty Minori thông báo ngừng hoạt động. |
The Coolidge effect is a biological phenomenon seen in animals, whereby males exhibit renewed sexual interest whenever a new female is introduced to have sex with, even after cessation of sex with prior but still available sexual partners. Hiệu ứng Coolidge hay hiệu ứng ham của lạ là một hiện tượng sinh học được thấy ở động vật, theo đó con đực thể hiện việc tham gia vào việc thực hiện hành vi giao phối mới lạ bất cứ khi nào một con cái muốn có quan hệ tình dục, ngay cả sau khi thỏa mãn tình dục với những bạn tình trước đó của nó nhưng vẫn muốn tiếp tục thực hiện việc giao phối. |
One, cessation of all U.S. military activity in Syria. Một, ngừng tất cả các hoạt động của quân đội Mỹ tại Syria. |
That is there must be a cessation of the superstition that inwardly we all want the unknown. Đó là phải chấm dứt sự mê tín rằng phía bên trong tất cả chúng ta đều mong muốn cái không biết được. |
In September 2006 EWS, the UK's largest rail freight operator, announced that owing to cessation of UK-French government subsidies of £52 million per annum to cover the tunnel "Minimum User Charge" (a subsidy of around £13,000 per train, at a traffic level of 4,000 trains per annum), freight trains would stop running after 30 November. Tháng 9 năm 2006 EWS, nhà điều hành vận tải hàng hoá đường sắt lớn nhất Anh Quốc, đã thông báo rằng vì có sự chấm dứt các khoản trợ cấp trị giá £52 triệu hàng năm từ chính phủ Anh và Pháp cho "Phí Sử dụng Tối thiểu" của đường hầm (một khoản trợ cấp khoảng £13,000 cho mỗi đoàn tàu, ở một mức độ qua lại 4,000 đoàn tàu mỗi năm), các đoàn tàu hàng sẽ dừng chạy sau ngày 30 tháng 11. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cessation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cessation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.