cet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cet trong Tiếng pháp.
Từ cet trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái kia, cái này, cái đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cet
cái kiadeterminer Regardez ça maintenant. L'embryon a cette belle plume. Bây giờ hãy nhìn cái kia. Có cái lông chim đẹp kia trong phôi. |
cái nàypronoun Qu'est-ce que c'est que ça ? Cái này là cái gì? |
cái đódeterminer Comment est-ce qu'on dit ça en italien ? Trong tiếng Ý cái đó nói thế nào? |
Xem thêm ví dụ
Cet identifiant nous permet de détecter toute activité suspecte au niveau de votre compte, comme une tentative d'accès non autorisé. Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép. |
Le Diable tente d’amener cet homme fidèle à se détourner de Dieu en lui infligeant un malheur après l’autre. Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
Cet univers n'en est qu'un parmi un nombre infini. Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ. |
Cet historique vous permet de mieux comprendre quels événements ont pu déclencher une évolution des performances de vos campagnes. Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn. |
L’apôtre Paul a formulé cet avertissement : “ Mais sache ceci : que dans les derniers jours des temps critiques, difficiles à supporter, seront là. Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn. |
12 On cultive cet amour pour les justes principes de Jéhovah, non seulement en étudiant la Bible, mais aussi en assistant régulièrement aux réunions chrétiennes et en participant ensemble au ministère. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
" Etes- vous quelque chose cet après- midi? " " Rien de spécial. " " Bạn có làm bất cứ điều gì chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. " |
19 Quatrièmement, nous devons rechercher l’aide de l’esprit saint, car l’amour fait partie du fruit de cet esprit (Galates 5:22, 23). 19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh. |
Vos troupes sont-elles prêtes à affronter cet arsenal? Người của anh đã chuẩn bị để sử dụng với loại hỏa lực ấy chưa? |
À la suite de cet événement, le Vietnam a renforcé les contrôles à ses frontières et expulsé plusieurs responsables des centres d'accueil. Sau cuộc không vận, Việt Nam đã thắt chặt kiểm soát biên giới và trục xuất một số người điều hành những căn cứ an toàn này. |
Cet homme a besoin d'une femme comme moi Chàng là người cần một phụ nữ như tôi. |
” (Jean 13:35). Cet amour se manifeste de façon remarquable lors de troubles raciaux ou politiques. Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị. |
Cet exposé sera confié à une sœur. Bài này được giao cho các chị. |
Cet article vous explique comment créer des groupes de produits, ainsi que la façon de les modifier et de les supprimer. Bài viết này đề cập đến cách tạo, chỉnh sửa cũng như xóa các nhóm sản phẩm. |
Maintenant, nous sommes très loin de cet objectif à l'heure actuelle. Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi. |
Je n’avais jamais vu cet homme auparavant. Tôi chưa từng thấy vị này trước đó. |
Avons-nous remarqué ce sentiment sacré qui entoure cet esprit céleste, que notre Père a envoyé tout récemment dans son petit corps pur, nouvellement créé ? Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không? |
b) Quelles questions examinerons- nous dans cet article ? (b) Chúng ta sẽ xem xét những câu hỏi nào trong bài này? |
Le chauffeur et cet homme. Gã tài xế và người này. |
Ils ont regardé la vidéo à cet endroit précis. Chúng xem video ngay chỗ kia. |
Jésus a donné cet avertissement: “Ainsi en est- il de l’homme qui amasse des trésors pour lui- même, mais qui n’est pas riche envers Dieu.” — Luc 12:16-21. Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21). |
Je te rembourserai le prix de cet homme Ta sẽ trả số tiền giá trị của tên đó |
À l’évidence, les Israélites devraient tirer leçon de cet épisode dans le désert, y voir la preuve qu’il est important d’obéir à leur Dieu miséricordieux et de rester dépendants de lui. — Exode 16:13-16, 31; 34:6, 7. Đáng lẽ qua kinh nghiệm ấy, họ phải thấy rõ được tầm quan trọng của việc vâng lời Đức Chúa Trời đầy thương xót của họ và nương nhờ nơi Ngài (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-16, 31; 34:6, 7). |
C'était une excellente infirmière, mais rien n'aurait pu sauver cet homme. Bà ấy quả là một y tá giỏi, nhưng không gì có thể cứu được gã này. |
2 Cet été, lors de notre assemblée de district, nous avons observé d’une manière unique le pouvoir de l’enseignement divin. 2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.