cervelet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cervelet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cervelet trong Tiếng pháp.

Từ cervelet trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiểu não, thuộc não, Tiểu não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cervelet

tiểu não

noun (giải phẫu) tiểu não)

Le cerveau et le cervelet ont été retirés.
Nãotiểu não đã được lấy ra.

thuộc não

noun

Tiểu não

noun

Le cerveau et le cervelet ont été retirés.
Nãotiểu não đã được lấy ra.

Xem thêm ví dụ

Descends avant qu'un loup noir... me gobe le cervelet!
Anh xuống ngay dưới này ngay đi Không con sói đen ngoài kia ăn óc tôi mất!
Bárány a aussi étudié d'autres aspects du contrôle de l'équilibre, dont la fonction du cervelet.
Bárány cũng nghiên cứu các khía cạnh khác của việc kiểm soát sự thăng bằng, trong đó có chức năng của tiểu não.
Des nanoconnexions, dans mon cervelet, me permettent de les utiliser pour contrôler la fusion dans un environnement interdit à la main de l'homme.
Những mạng nano dẫn truyền trực tiếp vào trong tiểu não của tôi và cho phép tôi có thể sử dụng những cánh tay này để điều khiển phản ứng dung hợp trong một môi trường mà không thể sử dụng bàn tay con người được.
Il y a le cervelet; c'est lui qui vous permet de tenir debout en ce moment- même.
Ở đó là phần hành tủy, nó giúp cho bạn giữ thăng bằng.
Depuis que le virus a atteint mon cervelet, il m' est impossible de perdre le moindre kilo
Tôi đã quen ăn như vậy rồi.Không thể mất được ký lô nào
Je parie sur le cervelet.
Tôi cá là vấn đề ở tiểu não.
Il y a le cervelet ; c'est lui qui vous permet de tenir debout en ce moment-même.
Ở đó là phần hành tủy, nó giúp cho bạn giữ thăng bằng.
Le jeu en trois dimensions excite le cervelet, envoie beaucoup de signaux dans le lobe frontal -- la partie exécution -- permet à la mémoire contextuelle de se développer, et... etc, etc.
Trò chơi không gian 3 chiều kích thích kích thích tiểu não, đưa nhiều xung động điện vào thùy trán -- phần điều khiển -- giúp tăng cường bộ nhớ ngữ cảnh, và -- vân vân.
Le cerveau et le cervelet ont été retirés.
Não và tiểu não đã được lấy ra.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cervelet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.