ceramics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ceramics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ceramics trong Tiếng Anh.
Từ ceramics trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuật làm đồ gốm, đồ gốm, nghề làm đồ gốm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ceramics
thuật làm đồ gốmnoun |
đồ gốmnoun Well, we'll do ceramics when I get back, okay? Được rồi, mình sẽ làm đồ gốm khi bố quay lại, được chứ? |
nghề làm đồ gốmnoun |
Xem thêm ví dụ
Civil engineering, for example, includes structural and transportation engineering and materials engineering include ceramic, metallurgical, and polymer engineering. Kỹ thuật dân dụng, ví dụ, bao gồm kỹ thuật kết cấu và giao thông vận tải và kỹ thuật vật liệu bao gồm kỹ thuật gốm, luyện kim, và polyme. |
And those a little bit up the scale eat off of a sort of a low-fired ceramic dish. Và những người thuộc tầng lớp cao hơn một chút ăn bằng một loại bát đất nung rẻ tiền. |
Her first solo exhibition Treinta y cinco cerámicas de Seka (Thirty-Five Ceramics by Seka) was organized by Miguel Arroyo in 1962 at the Museo de Bellas Artes (Caracas). Buổi triển lãm cá nhân đầu tiên của bà Treinta y cinco cerámicas de Seka (35 tác phẩm gốm của Seka) được tổ chức bởi Miguel Arroyo vào năm 1962 tại Museo de Bellas Artes (Caracas). |
Inorganic means materials like ceramics and minerals. Vô cơ có nghĩa là những vật chất như gốm sứ hay chất khoáng. |
It was he who broke the Mayan codex, enabling scholars to relate the pictographs on Mayan ceramics to the hieroglyphs of the Mayan script. Ông là người giải mã các cuốn sách chép tay của người Maya, giúp các học giả kết nối các hình tượng trên đồ gốm với các văn tự tượng hình của người Maya. |
We're gonna do ceramics. Bọn con sắp làm đồ gốm. |
Demand in Europe for Chinese goods such as silk, tea, and ceramics could only be met if European companies funneled their limited supplies of silver into China. Nhu cầu to lớn của châu Âu đối với các hàng hóa Trung Quốc như tơ, trà, và đồ sứ chỉ có thế được đáp ứng khi các công ty châu Âu rót hết số bạc họ có vào trong Trung Quốc. |
At the site of Cerro Blanco, in the Nepena valley, excavations revealed Chavín ceramics. Tại địa điểm của Cerro Blanco, trong thung lũng Nepena, các cuộc khai quật đã tiết lộ gốm Chavín. |
Usually made of ceramic. Taiyaki thường được làm từ bột mì. |
Sabah Museum houses a number of collection of various artefacts, brassware and ceramics covering the diverse culture of Sabah, natural history, trade history and Islamic civilisation together with an ethnobotanical garden and science and technology centre. Bảo tàng Sabah có một số bộ sưu tập đồ tạo tác, đồ đồng và đồ gốm chứa đựng văn hóa đa dạng của Sabah, lịch sử tự nhiên, lịch sử mậu dịch và văn minh Hồi giáo cùng với một vườn dân tộc thực vật học và trung tâm khoa học-kỹ thuật. |
His photo depicts a woman transporting ceramic pots at a kiln. Bức ảnh mô tả một phụ nữ vận chuyển nồi đất tại lò nung. |
Now, I know absolutely nothing about Mayan ceramics, but I wanted to be as ingratiating as possible so I said, "But Dr. Bấy giờ, tôi không biết chút nào về đồ gốm Maya, nhưng tôi thực sự rất muốn làm ông vui. |
Food prepared in glazed ceramics was mentioned as the reason. Người ta cho rằng tác nhân gây nhiễm độc là thức ăn được chế biến trong vật dụng bằng sành sứ. |
Because SLS can produce parts made from a wide variety of materials (plastics, glass, ceramics, or metals), it is quickly becoming a popular process for creating prototypes, and even final products. Bởi vì SLS có thể sản xuất các bộ phận được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau (nhựa, thủy tinh, gốm hoặc kim loại), nó nhanh chóng trở thành một quy trình phổ biến để tạo ra nguyên mẫu và thậm chí cả sản phẩm cuối cùng. |
My eyes are ceramic. Mắt tôi làm bằng gốm. |
It is also commonly referred to as alumina or aloxite in the mining, ceramic and materials science communities. Nó còn được biết đến với tên gọi alumina trong cộng đồng các ngành khai khoáng, gốm sứ, và khoa học vật liệu. |
They found in it a ceramic jar that, according to scientists, is thousands of years old, dating back to when some very early human settlements were established. Họ tìm thấy trong đó một lọ sành mà theo các nhà khoa học thì đã có cả hàng ngàn năm từ thuở loài người bắt đầu có những khu định cư. |
According to an ancient poem, Ebla was “shattered like a ceramic vase.” Theo lời một bài thơ cổ, Ebla đã “vỡ tan như một bình gốm”. |
As of 2012 the scale and possible materials have been further expanded to include sterling silver, acrylic, full color 3D printing and food safe ceramics. Tính đến năm 2012, kích thước và vật liệu đã mở rộng sang đến bạc sterling, acrylic, in 3D đầy đủ màu sắc và gốm sứ an toàn thực phẩm. |
Since the beginning of civilization, people have used stone, ceramics and, later, metals found close to the Earth's surface. Từ khi bắt đầu thời kỳ văn minh con người đã sử dụng đá, gốm và sau đó là kim loại được tìm thấy trên bề mặt Trái Đất. |
The secondary sector is also present with ceramic industry (Inker - as of 2006 part of Roca), metalworking (Karbon Nova, Lanac, and Unija metali) and chemical industry (Messer Croatia plin, Montkemija). Khu vực hai cũng hiện diện với công nghiệp gốm (Inker), chế tác kim loại (Karbon Nova, Lanac, và Unija metali) và công nghiệp hóa chất (Messer Croatia plin, Montkemija). |
Sintering is part of the firing process used in the manufacture of pottery and other ceramic objects. Thiêu kết là một phần của quá trình đốt cháy được dùng trong sản xuất đồ gốm và các vật thể ceramic khác. |
In the 18th and 19th centuries, with more scientific methods becoming available more refined ceramics were produced led by the Cambrian Pottery (1764–1870, also known as "Swansea pottery") and later Nantgarw Pottery near Cardiff, which was in operation from 1813 to 1822 making fine porcelain and then utilitarian pottery until 1920. Trong thế kỷ XVIII và XIX, do có các phương thức khoa học tiến bộ cao hơn, các đồ gốm tinh tế hơn được sản xuất tại xưởng gốm Cambrian (1764–1870, còn gọi là "xưởng gốm Swansea") và sau đó là xưởng gốm Nantgarw gần Cardiff, hoạt động từ 1813 đến 1822 để sản xuất đồ sứ tinh xảo và sau đó là đồ gốm thực dụng cho đến năm 1920. |
The word is in Italian and French in the late medieval era meaning naturally occurring massicot and in some records more vaguely a lead-based ceramics glaze that may or may not have been massicot. Từ này trong tiếng Ý và tiếng Pháp cuối thời kỳ Trung cổ có nghĩa là massicot nguồn gốc tự nhiên và trong một số ghi chép thì để chỉ một loại men gốm sứ gốc chì mơ hồ hơn, có thể là massicot hoặc không phải vậy. ^ Archaeomineralogy. |
It is used in ceramics and glasses, though not in a raw form. Nó được dùng trong gốm và thuỷ tinh, dù không phải ở dạng thô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ceramics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ceramics
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.