cendre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cendre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cendre trong Tiếng pháp.
Từ cendre trong Tiếng pháp có các nghĩa là tro, chất bột như tro, di hài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cendre
tronoun Quand j'y suis revenue, elle était en cendres. Và lúc tôi trở về, chỉ còn là tàn tro. |
chất bột như tronoun |
di hàinoun (tro hỏa táng; (số nhiều) di hài) |
Xem thêm ví dụ
Voilà des millénaires, de puissantes éruptions l’ont recouverte de deux types de roches : le basalte, une roche dense, et le tuf, une roche tendre de couleur blanche formée de cendres volcaniques cimentées. Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại. |
6 Quand le message lui parvint, le roi de Ninive se leva de son trône, retira son vêtement royal, se couvrit d’une toile de sac et s’assit dans de la cendre. 6 Khi thông điệp ấy đến tai vua Ni-ni-ve thì vua đứng dậy khỏi ngai, cởi vương bào, khoác vải thô và ngồi trong tro. |
Pas n'importe quelles cendres, mec. Không phải là của ai đó, bố ạ. |
L’utilisation des cendres de la vache rouge préfigure la purification des humains grâce au sacrifice de Jésus. — Hébreux 9:13, 14. Việc dùng tro bò cái tơ là hình bóng cho sự tẩy uế qua sự hy sinh của Chúa Giê-su.—Hê-bơ-rơ 9:13, 14. |
Lorsque ses cendres ont été inhumées, sa mère a dit, « Je prie ici pour le pardon d'avoir été volée deux fois, une fois de l'enfant que je voulais et une fois du fils que j'aimais. Khi tro cốt của cháu đựơc mai táng, bà mẹ nói: "Tôi nguyện cầu sự thứ tha vì đã bị cướp những hai lần một lần là đứa trẻ mà tôi mong muốn có, và lần nữa là đứa con trai tôi yêu thương." |
Faites- le avec de l’eau et du savon, ou de la cendre, pour éliminer les microbes. Dùng xà bông rửa tay, vi trùng sẽ trôi đi. |
Seigneur, notre fidèle Granion n'est plus qu'un tas de cendre.... Với tất cả lòng kính trọng, thưa ngài Granion trung thành của ta chỉ còn là tro bụi thôi. |
Un matin, il retrouva sa maison en cendres. Cậu trở về nhà thì thấy nhà đã cháy trụi. |
" Fils, les cendres de ta mère ne seront pas immergées dans le Gange. " " Con trai, tro của mẹ con sẽ không được rải ở Ganga. " |
20 Il se nourrit de cendres. 20 Người ấy đúng là ăn tro. |
Dans lequel tu décris 240 types de cendres de tabac... Trên đó anh liệt kê 240 loại tro thuốc lá khác nhau. |
Tous ces éléments ont fini par en chambre de Gregor, même la boîte de cendres et de la poubelle de la cuisine. Tất cả các mặt hàng này đã kết thúc trong phòng Gregor, ngay cả những hộp tro và thùng rác từ nhà bếp. |
Quand la proclamation parvient au roi de Ninive, il se lève de son trône, enlève ses vêtements officiels pour se couvrir d’une toile de sac et s’asseoir dans la cendre. — Yona 3:4-6. Khi tin đồn thấu đến tai vua thành Ni-ni-ve, vua đứng dậy khỏi ngai, lột long bào mình ra, quấn bao gai và ngồi trong tro (Giô-na 3:4-6). |
Les cendres de Freddy Mercury m'ont coûté ça. Tôi đã bỏ bằng ấy để mua tro cốt của Freddie Mercury. |
Il ne reste plus que des cendres et des pellicules abîmées. Chẳng còn gì ngoài đông tro tàn và những cuộn phim bị biến dạng. |
et faire son lit sur de la toile de sac et des cendres ? Trải giường bằng vải thô và tro? |
Au VIe siècle, Timgad a été réduite en cendres par des tribus arabes et finalement est tombée dans l’oubli pendant plus de 1 000 ans. Đến thế kỷ thứ sáu CN, Timgad bị thiêu rụi bởi những bộ tộc Ả Rập địa phương và cuối cùng bị chìm vào quên lãng trong hơn 1.000 năm. |
Je devais être flexible, à l'image de Carly, et améliorer mes compétences, mon état d'esprit et mes circonstances. Je devais enfin montrer de la résilience, comme Stefano, et ressusciter et ranimer ma carrière, comme le phénix qui renaît de ses cendres. Tôi phải có khả năng thích nghi như Carly và hoàn thiện kỹ năng, não trạng, và hoàn cảnh của tôi, và rồi tôi phải can trường như Stefano, tự đứng dậy và phục hồi sự nghiệp của mình như là một nhân vật không thể bị giết vùng dậy từ vũng bùn. |
9 « “Un homme pur recueillera les cendres de la vache+ et les déposera hors du camp dans un lieu pur ; la communauté des Israélites devra les conserver, et elles serviront à préparer l’eau de purification+. 9 Một người tinh sạch sẽ hốt tro của con bò+ và đặt vào một nơi tinh sạch bên ngoài trại; dân Y-sơ-ra-ên sẽ giữ tro đó lại để chuẩn bị nước tẩy uế. |
Ceux qui ont grandi habillés de vêtements écarlates+ saisissent des tas de cendres. Kẻ lớn lên trong nhung lụa*+ nay phải ôm lấy đống tro. |
“ Bizarrement, je n’ai pas eu une seule crise d’asthme malgré la fumée, la poussière et les cendres. “Thật lạ lùng, dù có khói, bụi và tro, tôi không bị lên một cơn suyễn nào. |
(Matthieu 6:17, 18). Aux jours d’Ésaïe, les Juifs qui retombaient dans le péché prenaient plaisir à jeûner, à affliger leur âme, à courber la tête et à s’asseoir dans le sac et la cendre. Vào thời Ê-sai, những người Do-thái tội lỗi thích tỏ ăn năn bằng sự kiêng ăn, dằn lòng họ, cúi đầu và nằm trên bao gai và trên tro. |
Et ses vêtements étaient tous ternie de cendres et de suie; Và quần áo của ông đã bị hoen ố với tro bụi và bồ hóng; |
Des cendres dans le savon, tuez ces poux! Hãy bỏ tro vào nước giặt! |
Par exemple, si l’on brûle un morceau de papier dans de l’oxygène, les cendres et les gaz obtenus présentent le même poids que le papier et l’oxygène de départ. Chẳng hạn, khi đốt tờ giấy bằng khí oxy thì tổng số khối lượng tro và các khí sinh ra sẽ nặng bằng tờ giấy nguyên thủy và khí oxy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cendre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cendre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.