casse-tête trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ casse-tête trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casse-tête trong Tiếng pháp.
Từ casse-tête trong Tiếng pháp có các nghĩa là chùy, cái chùy, tiếng nhức óc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ casse-tête
chùynoun |
cái chùynoun |
tiếng nhức ócnoun |
Xem thêm ví dụ
La progression de ma carrière est de trouver des casse-têtes qui ont un impact mémorable. Công việc của tôi mà bạn sắp thấy là quá trình tìm cách tạo nên những câu đố để lại ấn tượng mạnh mẽ. |
Ce qui lie étroitement nos smartphones à ce casse-tête planétaire grandissant. Nên việc sản xuất điện thoại cũng liên quan chặt chẽ tới sự nhức nhối này, |
Comment résoudre ce casse-tête dans un laps de temps aussi court ? Làm sao giải quyết vấn đề này trong khoảng thời gian ngắn như thế? |
Les synonymes représentent eux aussi un casse-tête. Từ đồng nghĩa cũng là một vấn đề đau đầu. |
C'est le même casse-tête, c'est un problème sans fin. Vẫn là câu đố đó, vẫn là vấn đề nan giải đó. |
C'est un vrai casse-tête. Hỏi đánh đố thật. |
On peut faire des casse-têtes avec l'échiquier, mais le but est de battre l'autre joueur. Bạn có thể làm câu đố cờ, nhưng mục tiêu là đánh bại đối thủ. |
2 Trouvez- vous facile de prendre des décisions, ou est- ce pour vous un casse-tête ? 2 Bạn cảm thấy dễ hay khó khi phải quyết định? |
On peut faire des casse- têtes avec l'échiquier, mais le but est de battre l'autre joueur. Bạn có thể làm câu đố cờ, nhưng mục tiêu là đánh bại đối thủ. |
Votre casse-tête débile compte plus que le patient? Anh chỉ cố gắng chứng minh là ai cũng không quan trọng hay tất cả đều là những trò chơi ngu ngốc của anh? |
Je devrais faire une pause et expliquer ce que j'entends par casse-tête. Giờ, tôi phải ngừng lại để đặt câu hỏi, câu đố là gì? |
20 Le casse-tête de la longitude 18 Giới trẻ thắc mắc |
Il dit, " Essaie l'autre côté, c'est un vrai casse-tête. " Hắn nói, " Làm ngược lại anh sẽ bị đau đầu đấy. " |
Voici un exemple de casse-tête que vous allez devoir résoudre. Đây là một ví dụ về câu đố mà các bạn sẽ phải tìm lời giải. |
Depuis 20 ans je crée des casse-têtes. Trong vòng 20 năm qua, tôi là một nhà thiết kế câu đố. |
Mélangées, mais j'ai une obsession avec les casse-tête. Xáo trộn, nhưng tôi bị ám ảnh với những câu đố của Jigsaw. |
Les gens du Yorkshire semblait étrange, et Martha a toujours été plutôt un casse- tête pour elle. Yorkshire người có vẻ kỳ lạ, và Martha đã luôn luôn là một câu đố với cô ấy. |
Il possible de faire des casse-têtes comme celui-là qui n'ont pas de solution. Và bạn có thể làm câu đố kiểu này mà không thể nào giải được. |
Depuis 20 ans je crée des casse- têtes. Trong vòng 20 năm qua, tôi là một nhà thiết kế câu đố. |
Ça m'intéresse particulièrement de vous apprendre à créer des casse- têtes, autant que d'en créer moi- même. Tôi rất hứng thú với việc làm sao bạn tạo ra câu đố của mình giống như với việc tôi tạo ra chúng vậy. |
Un casse-tête est un problème amusant à résoudre et qui a une bonne réponse. Câu đố là một vấn đề thú vị để giải và có một câu trả lời đúng. |
De la même façon, je prend les problèmes quotidiens, et j'en fait des casse- têtes. Tôi thiết kế câu đố từ những vấn đề hàng ngày. |
C'est... pas un casse-tête. Đây là... không phải một khối Rubik. |
L'une, c'est le temps moyen que vous mettez à tenter de résoudre ces casse- têtes. Thứ nhất, theo thời gian, trung bình, mà các bạn cố gắng giải những câu đố này? |
Parce qu'on veut que ces casse- têtes soient difficiles. Bởi chúng tôi muốn câu đố phải thật khó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casse-tête trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới casse-tête
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.