casier judiciaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ casier judiciaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casier judiciaire trong Tiếng pháp.

Từ casier judiciaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là Lý lịch tư pháp, lý lịch tư pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ casier judiciaire

Lý lịch tư pháp

noun

lý lịch tư pháp

noun

Xem thêm ví dụ

Casier judiciaire, divorce, un véritable squelette dans votre placard?
Hồ sơ tội phạm, ly hôn, một bộ xương trong tủ quần áo của cậu?
Ils sont au Mexique sans aucun casier judiciaire et un compte à rebours.
Họ ở Mexico và không hề có tiền án phạm tội và thời gian sắp cạn.
Le casier judiciaire de Kutner à son arrivée.
Hồ sơ bên cảnh sát về Kutner từ khi cậu ấy vào làm.
Ils n'ont pas de casier judiciaire.
Không đứa nào từng có vấn đề gì...
C'est un super métier, et en plus tu peux le faire avec un casier judiciaire.
Là một công việc rất tốt, nếu có vi phạm vẫn có thể làm
Gros casier judiciaire.
Rồi, số lượng đủ mức truy tố.
Il n'avait pas de casier judiciaire.
Hắn không có tiền án tiền sự.
Depuis quand omet-on le casier judiciaire d'un suspect?
Từ khi nào tiền án của nghi phạm không thích hợp?
Travaille avec nous, et nous effacerons ton casier judiciaire.
Hợp tác với chúng tôi thì cả hai sẽ được xóa sạch tiền án.
Le casier judiciaire dit qu'il était le complice d'Aaron Brown il y a trois ans.
Hồ sơ tiền án nói anh ta là tòng phạm của Aaron Brown ba năm trước.
Tu peux rajouter ça à ton casier judiciaire.
Nhân tiện anh có thể thêm nó vào bài rap của anh.
Et ils se retrouvent à 30 ans sans diplôme en commerce ou en anglais, mais avec un casier judiciaire.
Chúng khởi đầu những năm tuổi 20 không phải với tấm bằng kinh doanh hoặc Anh ngữ, mà là hồ sơ phạm tội.
Mon petit Danny, je vais te mener à cette fête, quels que soient les risques pour mon casier judiciaire encore vierge.
Tôi sẽ đưa anh đến buổi tiệc... với việc liều lĩnh với pháp luật
Mon état de l'Alabama, comme un certain nombre d'états, vous prive effectivement de vos droits civiques de façon permanente si vous avez un casier judiciaire.
Tôi sống ở bang Alabama, cũng giống như những bang khác sẽ thực sự tước quyền bầu cử của bạn mãi mãi nếu bạn phạm tội hình sự
Si vous vivez près d'un supermarché Whole Foods, si personne dans votre famille ne sert dans l'armée, si vous êtes payés à l'année, non à l'heure, si la plupart des gens de votre entourage ont terminé l'université, si vous ne connaissez personne accro à la meth, si vous vous êtes marié une fois et l'êtes toujours, si vous n'êtes pas l'un des 65 millions d'Américains avec un casier judiciaire, si une ou plusieurs de ces choses vous décrivent, alors acceptez la possibilité qu'en fait, vous ne savez peut-être pas ce qui se passe, et que vous pourriez bien être une partie du problème.
Nếu như bạn sống gần một Whole Foods, nếu không ai trong gia đình bạn phục vụ quân đội, nếu như bạn được trả lương theo năm, thay vì theo giờ, nếu như hầu hết một người biết bạn đã hoàn thành Đại học, nếu không ai trong số bạn biết sử dụng metan, nếu như bạn cưới một lần và vẫn kết hôn, nếu bạn không nằm trong 65 triệu người Mỹ với tiền án tiền sự-- nếu bất cứ một hay tất cả những điều trên mô tả bạn, sau đó chấp nhận rằng khả năng mà thực ra, bạn sẽ không biết những gì sẽ xảy đến và bạn là một phần của vấn đề.
Casier judiciaire?
Hồ sơ cảnh sát?
La décision d'accuser Christopher et lui donner un casier judiciaire était exclusivement mienne.
Có nên khởi tố Christopher, khiến anh trở thành người có tiền án là tuỳ thuộc vào tôi.
Pas un seul des enfants avec lesquels j'étais à l'université n'a de casier judiciaire.
Không có đứa trẻ nào học đại học cùng với tôi có hồ sơ phạm tội.
Je veux un chauffeur sans casier judiciaire pour mes déplacements.
Tao cần tài xế lí lịch sạch để chở tao đi quanh thành phố.
Tu as un casier judiciaire.
Cậu có tiền án.
Il est difficile d'obtenir un travail conventionnel avec un casier judiciaire.
Thật sự khó để tìm một việc bình thường khi bạn có tiền án tội phạm.
Les amendes et les casiers judiciaires les poussent à continuer, plutôt que de leur permettre d'arrêter.
Tiền phạt và biên bản tội phạm buộc người ta che đậy việc bán dâm, hơn là dừng bán dâm.
Casier judiciaire personnel, crimes commis, allégations criminelles ou accusations criminelles
Hồ sơ phạm tội, tội ác, cáo buộc hình sự
Il avait un casier judiciaire.
Anh ấy có tiền án.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casier judiciaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.