casarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ casarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ casarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kết hôn, lấy chồng, lấy vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ casarse

kết hôn

verb

Por ejemplo, más personas están eligiendo vivir juntos y tener hijos sin casarse.
Ví dụ như, càng ngày có càng nhiều người lựa chọn chung sống và sinh con mà không kết hôn.

lấy chồng

verb

Quizás señalen que, sin una buena dote, sus probabilidades de casarse serán mínimas”.
Chúng có thể nói rằng chúng sẽ khó lấy chồng nếu không có đủ của hồi môn”.

lấy vợ

verb

Me veo como Flash antes de casarse.
Trông tao cứ như Flash sắp đi lấy vợ ấy.

Xem thêm ví dụ

Puede ser que lo hagan algún tiempo antes de que estos estén en condiciones de casarse.
Điều này có thể được thực hiện khá lâu trước khi hai người kết hôn.
El cristiano que está pensando en casarse tiene la oportunidad de dar a su enlace un buen comienzo siguiendo la guía de Dios.
Nếu làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, một tín đồ có nền tảng tốt để bước vào hôn nhân.
En general, no es recomendable simplemente llegar y casarse con la primera persona que se nos cruce y nos muestre algún interés.
Nhìn chung, chúng ta không nên bỏ tiền cưới người đầu tiên mà không hề có một chút hứng thú nào với mình.
Debería casarse con ella.
Ông nên cưới người đó.
9 ¿Desea usted casarse para satisfacer necesidades físicas... alimento, ropa, abrigo?
9 Phải chăng bạn muốn kết hôn để thỏa mãn những đòi hỏi về vật chất: thức ăn, áo mặc, nơi cư trú?
Se relata que Cleómenes dudaba si casarse, porque su padre había matado al marido de Agiatis.
Có một ghi chép rằng Cleomenes đã nghi ngờ về cuộc hôn nhân bởi vì cha của ông đã hành quyết chồng cũ của Agiatis.
Sus cálidos saludos en ocasiones incluyen el chocar las palmas de la mano, mover las orejas y alentarlos a servir en misiones y a casarse en el templo.
Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ.
Dean admitió que le gusta mirar a las mujeres hermosas, pero nunca cuestionó su decisión de casarse con Judy.
Dean thú nhận rằng ông thích nhìn phụ nữ đẹp, nhưng chưa bao giờ ngờ vực quyết định cưới Judy.
Por otra parte, ¿qué aprendemos de que María estuviera dispuesta a casarse con José?
Mặt khác, chúng ta có thể học được gì về việc Ma-ri sẵn lòng lấy Giô-sép?
(1 Corintios 7:32.) Y cuando llegue el día en que decida casarse, dichas cualidades sin duda le serán útiles si las ha cultivado.
Và rồi đến ngày người đó quyết định lập gia đình, những đức tính đó chắc chắn sẽ giúp cho người.
La que fuera a casarse con un israelita debía llorar a sus difuntos durante un mes lunar.
Người nữ tù sắp làm vợ một người đàn ông Y-sơ-ra-ên được phép thương khóc thân nhân trong một tháng (âm lịch).
Ella esperó tres semanas... para decirle que no quiere sexo hasta casarse.
Cô ấy đã đợi ba tuần để nói cho hắn rằng sẽ không có chuyện " ấy " cho đến lúc kết hôn.
A los cristianos solteros se les ordena casarse “solo en el Señor”, mientras que a los siervos de Dios casados se les dice: “Que el matrimonio sea honorable entre todos, y el lecho conyugal sea sin contaminación, porque Dios juzgará a los fornicadores y a los adúlteros” (1 Corintios 7:39; Hebreos 13:4).
(Ê-phê-sô 6:1-4) Những tín đồ Đấng Christ độc thân được dạy là phải kết hôn “theo ý Chúa”, còn những tôi tớ của Đức Chúa Trời đã có gia đình được khuyên: “Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn quê-phòng chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”.
Ahora bien, sea cual sea nuestro estado civil, haremos bien en examinar las respuestas que da la Biblia a estas cuatro preguntas: ¿Qué razones válidas hay para casarse?
Chúng ta hãy tập trung vào lời giải đáp của Kinh Thánh cho bốn câu hỏi sau: Tại sao kết hôn?
Con razón dice la Biblia que la ‘prohibición de casarse’ es una ‘enseñanza de demonios’.
Chẳng lạ gì khi Kinh-thánh nói rằng “cấm cưới gả” là “đạo-lý của quỉ dữ” (I Ti-mô-thê 4:1-3).
Es demasiado joven para casarse.
Nó còn quá trẻ để kết hôn.
• ¿Por qué es importante ‘casarse solo en el Señor’?
• Tại sao kết hôn “theo ý Chúa” là quan trọng?
• ¿Por qué no es prudente casarse apresuradamente?
• Tại sao vội đi đến kết hôn là thiếu khôn ngoan?
A fin de que Su obra tenga éxito y “[seamos exaltados] con Él”16, Dios ordenó que los hombres y las mujeres debían casarse y dar a luz hijos, y crear así, en colaboración con Dios, los cuerpos físicos que son indispensables para la prueba de la mortalidad, y esenciales para la gloria eterna con Él.
Để cho công việc của Ngài được thành công với “sự tôn cao [của chúng ta] với Ngài,”16 Thượng Đế quy định rằng những người đàn ông và phụ nữ cần phải kết hôn và sinh con cái, do đó trong mối quan hệ chung phần cộng tác với Thượng Đế, tạo ra các thể xác là chìa khóa cho thử thách trên trần thế và cần thiết cho vinh quang vĩnh cửu với Ngài.
Luego cita a un diácono, que dice: “Un gran porcentaje de las personas que oriento —yo diría que supera el 50%— ya viven con su pareja cuando vienen a casarse”.
Tạp chí cũng trích lời một trợ tế: “Tôi thấy phần lớn, chắc là hơn 50 phần trăm, đã ăn ở với nhau trước khi họ kết hôn”.
Dice que quiere casarse cuando vuelva a Inglaterra.
Ảnh nói ảnh muốn cưới con khi ảnh quay về Anh.
Decidieron casarse y hacer la ceremonia en el pabellón 9 de cáncer.
Họ quyết định kết hôn và tổ chức buổi lễ ngay tại Khu-Ung-Thư số 9.
Cualquier persona mayor de 15 años pueden casarse con consentimiento de sus padres.
Bất cứ ai trên 15 tuổi đều có thể kết hôn nếu có sự chấp thuận của bố mẹ.
Oliver le dice a Elio y a su familia que está comprometido para casarse.
Oliver nói với Elio và gia đình của cậu rằng anh ấy chuẩn bị kết hôn.
Era algo de un romance entre un noble y una muchacha de la burguesía que no podían casarse y entonces, generosamente, renuncian a su amor.
Một chuyện tình tẻ nhạt về một nhà quý tộc và một cô gái ở tầng lớp thấp hơn, họ không được phép kết hôn... và cuối cùng họ chia tay nhau trong nước mắt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.