apellido de soltera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apellido de soltera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apellido de soltera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ apellido de soltera trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tên thời con gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apellido de soltera
tên thời con gái
|
Xem thêm ví dụ
¿Es el apellido de soltera de mi madre? Có phải là tên thời con gái của mẹ tôi? |
Mi madre no tiene apellido de soltera. Mẹ tôi không có cái tên thiếu nữ |
¿Cuál es su apellido de soltera, Sra. Beauchamp? Tên thời con gái của cô là gì thưa cô Beauchamp? |
Ella fue la única hija de John y Mae Helen Rizzo (cuyo apellido de soltera era Gianfrancesco). Bà là người con duy nhất của John và Helen Mae Rizzo (nhũ danh Gianfrancesco). |
El apellido de soltera de la abuela era Arthur, y su familia decía con orgullo que un pariente suyo, Chester Alan Arthur, había sido el vigésimo primer presidente de Estados Unidos. Trước khi lấy chồng, bà nội mang họ Arthur, và gia đình bà nội hãnh diện cho rằng một trong những người thuộc dòng họ bà là Chester Alan Arthur, đã từng làm tổng thống thứ 21 của Hoa Kỳ. |
4 Once personas integraban su familia, a saber, mi padre aJoseph Smith; mi bmadre, Lucy Smith (cuyo apellido de soltera era Mack, hija de Solomon Mack); mis hermanos cAlvin (fallecido el 19 de noviembre de 1823, a los veinticinco años de edad), dHyrum, yo, eSamuel Harrison, William, Don Carlos, y mis hermanas Sophronia, Catherine y Lucy. 4 Gia đình cha tôi gồm có mười một người kể ra như sau: Cha tôi, aJoseph Smith; bmẹ tôi, Lucy Smith (nhũ danh của bà là Mack, ái nữ của Solomon Mack); các anh em của tôi, cAlvin (chết ngày 19 tháng Mười Một năm 1823, khi được hai mươi sáu tuổi), dHyrum, tôi, eSamuel Harrison, William, Don Carlos; và các chị em gái của tôi, Sophronia, Catherine và Lucy. |
Estaba pensando, cuando te postules, deberías usar tu apellido de soltera. Con biết không, ta đang nghĩ, khi con tranh cử, con nên dùng cái tên từ thời con gái. |
Armstrong era su apellido de soltera. Armstrong là tên của bà khi trẻ. |
El apellido de soltera de tu madre, por favor. Họ cũ của mẹ cậu? |
Lleva el apellido de soltera de la madre. Nên hắn lấy họ theo mẹ. |
Cardellini nació en Redwood City, California, hija de Lorraine (Hernan; apellido de soltera) y Wayne David Cardellini. Cardellini sinh ra ở Redwood City, California, con gái của Lorraine (nhũ danh Hernan), một người nội trợ, và Wayne David Cardellini, một doanh nhân. |
Y la hija de Armstrong cambió su apellido por el apellido de soltera de su madre para alejarse de la notoriedad. Và con gái của Armstrong đã đổi tên mình thành tên thời thiếu nữ của mẹ cô ta để không ai biết. |
Así, "Lara Lor-Van" era el apellido de soltera completo de Lara, cuando "Lor-Van" es el nombre del padre de Lara. Lara Lor-Van là tên đầy đủ thời con gái của Lara, "Lor-Van" là tên cha của Lara. |
Nació en Nueva Orleans, hija de Jacquelyn Brechtel (apellido de soltera), una política y concejal local de Nueva Orleans, y de Arthur Clarkson, un administrador de escuela que trabajaba en el Departamento de Medicina de la Universidad Estatal de Luisiana. Clarkson sinh ở New Orleans, Louisiana, là con của Jackie Clarkson (nhũ danh Brechtel), một nhà chính trị New Orleans và ủy viên hội đồng thành phố, và Arthur Clarkson, một nhà quản lý trường học làm việc tại Khoa dược Đại học bang Louisiana. |
El padre de Medvédev, Anatoli Afanásevich Medvédev (noviembre de 1926 - 2004), fue profesor en el Instituto de Tecnología de Leningrado. Su madre es Yulia Veniaminovna Medvédeva (apellido de soltera Sháposhnikova, 21 de noviembre de 1939), criándose en el distrito de Kupchino en Leningrado. Medvedev là con trai vị Giáo sư Viện Công nghệ Leningrad Anatoly Afanasevich Medvedev (tháng 11 năm 1926 — 2004) và bà Yulia Veniaminovna Medvedeva (tên khai sinh Shaposhnikova, sinh ngày 21 tháng 11 năm 1939), và lớn lên tại quận Kupchino ở Leningrad. |
Jones nació en San Saba, Texas. Su madre, Lucille Marie —cuyo apellido de soltera era Scott— era oficial de policía, maestra y dueña de un salón de belleza, y su padre, Clyde C. Jones, trabajaba en un campo petrolífero. Sus padres se casaron y divorciaron en dos ocasiones. Jones được sinh ra ở San Saba, Texas Mẹ ông, Lucille Marie (nhũ danh Scott), là một Sĩ quan cảnh sát, Giáo viên trung học, và chủ sở hữu một Thẩm mỹ viện và người cha, Clyde C. Jones, là một công nhân khai thác dầu mỏ. |
Ejemplos de información de usuario delicada: nombre completo; dirección de correo electrónico; dirección postal; número de teléfono; número de documento nacional de identidad, de la Seguridad Social, de identificación fiscal, de atención sanitaria o del permiso de conducir; fecha de nacimiento o apellido de soltera de la madre además de cualquier dato mencionado anteriormente; situación financiera; afiliación política; orientación sexual; raza u origen étnico; religión. Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apellido de soltera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới apellido de soltera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.