cascada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cascada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cascada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cascada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thác, thác nước, Thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cascada

thác

noun

No necesitan un gran plan. No necesitan una cascada.
Bạn không cần một kế hoạch lớn. Bạn không cần một thác nước.

thác nước

noun

No necesitan un gran plan. No necesitan una cascada.
Bạn không cần một kế hoạch lớn. Bạn không cần một thác nước.

Thác

noun (accidente geográfico)

Si bien recuerdo, hay un arroyo allí cerca de una cascada.
Theo tôi nhớ, có dòng suối gần thác nước.

Xem thêm ví dụ

Jesús declaró un mensaje consolador a las personas que eran como cañas cascadas, dobladas e incluso pisoteadas.
Giê-su tuyên bố thông điệp đầy an ủi cho những người giống như cây sậy bị dập, bị gãy và ngay cả bị chà đạp nữa.
El describe el ruido de las alas como el ruido de una cascada
Ezekiel mô tả tiếng ồn phát ra từ những cái cánh giống như tiếng ầm ầm của con nước lớn.
La cascada Sutherland, al sudoeste de Milford Sound sobre el sendero Milfors, se cuentan entre las de mayor caída en el mundo.
Thác nước Sutherland cao 581 mét, phía tây nam của Milford Sound trên Track Milford, là một trong những thác nước cao nhất thế giới.
AdMob responderá a las solicitudes de anuncios siempre que pueda servirlos a un CPM más alto que otras fuentes de anuncios de la cascada de mediación.
AdMob sẽ thực hiện yêu cầu nếu có thể phân phát quảng cáo ở mức CPM lớn hơn so với các nguồn quảng cáo khác trong chuỗi dàn xếp kiểu thác nước.
Esperaba estatuas doradas, cascadas.
Tôi hy vọng là có tượng vàng, thác nước cơ chứ.
No necesitan una cascada.
Bạn không cần một thác nước.
La amígdala, que es central en la violencia, central en el miedo, inicia descargas en cascada que tienen como consecuencia apretar el gatillo.
Hạch hạnh nhân là trung tâm giải quyết bạo lực, nỗi sợ hãi, nơi tạo ra những xung thần kinh quyết định việc bạn bóp cò.
Está banándose en la cascada.
Cổ đi tắm ở thác nước.
La zona inferior del río, hasta la primera cascada, la Porteira, tiene aguas poco profundas y pantanosas, pero por encima de la larga serie de rápidos y cataratas, el aspecto del valle cambia completamente, y el clima es mucho mejor.
Khu vực dưới của dòng sông, tại thác nước đầu tiên là Porteira, song ít gập ghềnh và thấp cũng như tạo thành đầm lầy; but above the long series of các thác nước lớn và ghềnh mang đặc trưng với các thung lũng biến đổi hoàn toàn, và khí hậu tốt hơn nhiều.
Empecé a investigar literatura científica sobre cómo estas centrífugas son construidas en Natanz y encontré que son estructuradas en lo que se llama una cascada, y cada cascada contiene 164 centrífugas.
Tôi bắt đầu nghiên cứu các bài báo khoa học về cách các lò ly tâm được xây dựng ở Natanz và thấy rằng chúng được xây trong các tầng, và mỗi tầng chứa 164 lò ly tâm.
Me puse debajo de la cascada, en una capilla cercana.
Hôm nay mình đã tắm dưới dòng thác
Alun Hubbard es un glaciólogo, que estudia el enorme poder de estas cascadas, que son conocidos como molinos.
Alun Hubbard là một nhà nghiên cứu sông băng, nghiên cứu về sức mạnh khủng khiếp của những thác nước này, những cái được biết đến là các cối xay băng ( moulin ).
Y, por si fuera poco, eso crea una especie de efecto cascada.
Sau cùng, điều này đã tạo ra một dạng ảnh hưởng phân tầng.
Después del monte Rainier, el monte Baker es el más glaciarizado de los volcanes de la cordillera de las Cascadas; el volumen de nieve y hielo en el Baker, 1,79 km3 es mayor que el de todos los otros volcanes de las Cascadas (excepto el Rainier) juntos.
Sau núi Rainier, Baker là núi có băng tuyết trên đỉnh nhiều thứ nhì trong các núi lửa Cascade: khối lượng băng trên núi Baker là 1,8 km3, hơn tất cả các núi khác trong dãy Cascades (trừ núi Rainier) cộng lại.
a Michelle le gustaba ir a la cascada.
Michelle cũng từng thích đi Falls.
La NSA marcó sus vulnerabilidades como cascadas.
NSA đánh dấu giao thức của họ là những thác nước.
Durante este tiempo, los sherpas de la expedición y los escaladores pondrán cuerdas y escaleras en la cascada de hielo de Khumbu.
Trong suốt thời gian đó, những người Sherpa và một số nhà leo núi trong đoàn thám hiểm sẽ thiết lập dây và thang leo trên thác băng Khumbu hiểm trở.
De forma semejante, las secciones podían operarse por separado o como parte de una única cascada.
Tương tự, các khu vực có thể hoạt động riêng rẽ hoặc như một phần của một cấu trúc xếp tầng duy nhất.
La ojiva pequeña está tomando una cascada, y haciendo girar los rotores y ralentizándolos, y la ojiva grande se comunica con seis cascadas y manipulando válvulas.
Bom nhỏ tấn công một tầng, rồi xoay nhanh rotor và làm chậm chúng lại, còn bom lớn thì xử lý 6 tầng khác và điều khiển các van.
Pues quizás duerma bajo una cascada.
Vì tôi có thể ngủ ngay dưới 1 thác nước.
● En 1973, el biólogo tailandés Kitti Thonglongya y su equipo de colaboradores capturaron más de cincuenta murciélagos no identificados que habitaban en cuevas cerca de la cascada de Sai Yok (Tailandia).
● Vào năm 1973, nhà sinh học người Thái Lan là ông Kitti Thonglongya và nhóm của mình đã sưu tập hơn 50 con dơi chưa được xác định trong các hang động gần thác Sai Yok ở nước Thái.
Se deben haber estado reuniendo alrededor de la cascada.
Chắc chắn họ tụ họp quanh thác nước.
Puede usar expresiones regulares (regex) y selectores de hojas de estilo en cascada (CSS) como operadores en filtros de activadores.
Bạn có thể dùng biểu thức chính quy (regex) và công cụ chọn biểu định kiểu xếp chồng (CSS) làm toán tử ở bất cứ đâu sử dụng bộ lọc trình kích hoạt.
Al sur de la vía Mona Vale, hasta los suburbios de Elanora Heights y el Lago Narrabeen En el parque existen vías muy populares para marcha a través del bosque, y bicicleta de montaña, especialmente entre Belrose y St Ives en un área conocida como las Cascadas debido a la secuencia de cascadas de sus alrededores.
Ở phía nam Mona Vale Road, vườn này trải dài về phía đông tới các thị trấn ngoại ô Elanora và Narrabeen Lagoon Các đường mòn trong vườn được các người đi bộ và người đi xe đạp leo núi ưa thích, đặc biệt các đường mòn giữa Belrose và St Ives trong khu gọi là Cascades theo tên đường Cascades chạy qua đây.
La tabla "Fuentes de anuncios en cascada" también incluye información sobre cuántos grupos de mediación están asociados a cada fuente de anuncios, qué fuentes de anuncios admiten la optimización y la obtención de datos de eCPM para generar informes, y el estado de optimización de las fuentes de anuncios.
Bảng nguồn quảng cáo kiểu thác nước cũng bao gồm thông tin về số lượng nhóm dàn xếp liên kết với mỗi nguồn quảng cáo, những nguồn quảng cáo hỗ trợ tính năng tối ưu hóa và hoạt động truy xuất eCPM cho mục đích báo cáo, cũng như thông tin về trạng thái tối ưu hóa của nguồn quảng cáo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cascada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.