nieve trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nieve trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nieve trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nieve trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tuyết, 雪, Tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nieve
tuyếtnoun (La forma más común de precipitación de agua congelada, usualmente como hojuelas o cristales en forma de estrella, etc.) La lluvia se convirtió en nieve. Mưa chuyển thành tuyết. |
雪noun |
Tuyếtproper (fenómeno meteorológico que consiste en la precipitación de pequeños cristales de hielo) La nieve se derritió en un día. Tuyết tan hết trong một ngày. |
Xem thêm ví dụ
Eso es como una partícula con masa, porque Ud. está conectándose, interactuando, con el campo de nieve de Higgs. Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. |
Nieve tiene razón, mi señor. Snow nói không sai, chúa công. |
¿Cómo se vale Jehová del fuego y la nieve para realizar su voluntad? Lửa và tuyết thực hiện ý muốn của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
EN LAS cercanías del monte Hermón, coronado de nieve, Jesucristo llega a un momento crucial de su vida. TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài. |
La baja cantidad de rozamiento entre la mayoría de los tubos y la nieve permite a las personas alcanzar velocidades considerables durante la trayectoria, principalmente en pendientes pronunciadas. Lượng ma sát thấp giữa hầu hết các phao và tuyết cho phép phao đạt tốc độ đáng kể trong khi lái, đặc biệt là trên các sườn dốc. |
Aquí aparece como si buscara una cita, pero lo que realmente busca es que alguien lo limpie cuando queda atrapado por la nieve porque sabe que no es muy bueno apagando incendios cuando está cubierto por un metro de nieve. Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet. |
Cada cilindro contiene cerca del 10% de aire ancestral, es una cápsula de tiempo prístino de gases de efecto invernadero... dióxido de carbono, metano, óxido nitroso... todo inalterado desde el día en que se formó la nieve y cayó por primera vez. Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- tơ ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ. |
Soy el Supervisor de campo de Landsat, Victor Nieves. Tôi là Victor Nieves, Giám sát Thực địa Landsat. |
Ahí estábamos, en la nieve, uno frente al otro con pistolas. Chúng tôi ở đó trên tuyết trắng, tay cầm súng, mặt đối mặt. |
Un día me desmayé porque mi madre batió claras a nieve. Một ngày nọ tôi đã ngất xỉu khi mẹ tôi đánh trứng. |
Nos sorprendía el que florecieran tanto en terrenos donde circulaban máquinas de labranza y de remoción de nieve, como donde se acumulaban materiales que hacían la tierra poco ideal para que brotaran flores silvestres. Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại. |
—Jem, nunca había oído hablar de un muñeco de nieve negro —dije. “Jem, em chưa từng nghe có người tuyết da đen bao giờ,” tôi nói. |
La vaca no parece blanca como la nieve. Con bò này không trắng như sữa |
Esto es especialmente cierto para las montañas del Cáucaso Menor, que están algo aisladas de la humedad procedente del mar Negro y reciben considerablemente menos precipitación (en forma de nieve) que el Gran Cáucaso. Điều này đặc biệt đúng cho dãy Tiểu Kavkaz, vốn bị cô lập một cách tương đối với các ảnh hưởng của khí hậu ẩm ướt từ biển Đen và nhận được lượng mưa tương đối ít hơn (trong dạng tuyết) so với dãy Đại Kavkaz. |
A veces, saben, nieva tan tarde como en mayo, pero finalmente siempre llega el verano". Đôi khi, bạn biết đấy, tuyết rơi mãi tới tận tháng Năm, nhưng cuối cùng thì mùa hè luôn đến". |
Vuela, copito de nieve Biến đi, thằng nhãi |
Deberías verme escribir mi nombre en la nieve. Tao nghĩ mày nên thấy tao ghi tên tao trên tuyết. |
Cuando tuvimos cinco cestas de tierra y dos cestas de nieve, Jem dijo que ya estábamos preparados para comenzar. Khi chúng tôi có được năm giỏ đất và hai giỏ tuyết, Jem nói vậy là sẵn sàng để bắt tay vào làm. |
Los otros criadores de caballos calificaron con desdén a “Hombre de Nieve” de “pulguiento”. Những người gây giống ngựa khác gọi Snowman là một “con ngựa xám tiều tụy.” |
La nieve nos detiene. Ah, tuyết đang giết chết bọn anh đây. |
Un día, mientras recogía leña, la mujer hizo una doncella de nieve. Một ngày, khi đi chặt củi, bà đắp một trinh nữ từ tuyết. |
Si la atmósfera está lo suficientemente fría, en vez de gotas de lluvia se forman copos de nieve. Nếu bầu khí quyển đủ lạnh thì các giọt nước biến thành tuyết thay vì mưa. |
Pero quizás Ud. tiene solo zapatos de nieve, en ese caso Ud. se hunde en el campo de nieve de Higgs, tiene menos velocidad que el esquiador, menos que la velocidad de la luz. Nhưng có lẽ bạn chỉ có giày đi tuyết, trong trường hợp đó bạn bị lún vào trường tuyết Higgs, bạn có tốc độ chậm hơn người trượt tuyết, chậm hơn vận tốc ánh sáng. |
¿Le serena la imagen de un bosque cubierto de nieve? Tâm hồn bạn có cảm thấy yên tịnh trước một cảnh rừng đầy tuyết phủ? |
Dile a Jon Nieve que su reina lo invita a Rocadragón. Nếu với Jon Snow rằng Nữ hoàng của hắn... mời hắn đến Dragonstone... và quỳ gối trước ta. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nieve trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nieve
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.