cap trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cap trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cap trong Tiếng pháp.

Từ cap trong Tiếng pháp có các nghĩa là mũi đất, mũi, hướng mũi tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cap

mũi đất

noun

J'ai entendu un matelot dire que les tempêtes autour du cap nous ont déviés vers l'ouest.
Tôi nghe một người nói là cơn bão ở vùng mũi đất đã đẩy chúng ta lệch khỏi lộ trình về hướng Tây.

mũi

noun (địa chất, địa lý) mũi (đất nhô ra biển)

Tu crois que le capitaine va le suivre jusqu'au cap?
Chắc là Thuyền trưởng ta sẽ đuổi theo hắn quanh mũi Horn cho dù buồm có rách nát?

hướng mũi tàu

noun (hàng hải) hướng mũi tàu)

Xem thêm ví dụ

La première rencontre entre Nelson Mandela et le gouvernement a lieu en novembre 1985 : le ministre de la Justice, Kobie Coetsee, rencontre Mandela à l'hôpital Volks au Cap, où il est opéré de la prostate.
Cuộc gặp đầu tiên giữa Mandela và chính quyền Đảng Quốc gia diễn ra vào tháng 11 năm 1985, khi Kobie Coetsee gặp gỡ Mandela tại Bệnh viện Volks Hospital ở Cape Town nơi Mandela đang tịnh dưỡng sau cuộc phẫu thuật tuyến tiền liệt.
L’ANNUAIRE 1992 donne des précisions: ‘Gray Smith et son frère aîné Frank, deux pionniers courageux du Cap, partirent pour le territoire de l’Est-Africain britannique, afin de juger des possibilités de répandre la bonne nouvelle.
CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng.
C'est pourquoi ils l'appellent Le Cap de Bonne-Espérance.
Đó là lý do tại sao chúng ta gọi là Mũi Hảo Vọng.
David et moi éprouvions le besoin de consulter chaque jour le compas du Seigneur pour trouver le meilleur cap de navigation avec notre petite flotte.
David và tôi cảm thấy cần phải nhận được sự soi dẫn hàng ngày từ Chúa để biết được hướng tốt nhất để ra khơi với hạm đội nhỏ của chúng tôi.
Puis cap sur Raccoon City.
Rồi mau quay lại thành phố Raccoon.
Malgré tout, quelques années plus tard, il fallait encore agrandir en raison de l’accroissement incessant du nombre des prédicateurs du Royaume — le cap des 100 000 proclamateurs a été franchi en 1975.
Nhưng trong vòng vài năm, số người công bố Nước Trời tiếp tục gia tăng—chúng tôi vượt qua mức 100.000 vào năm 1975—nên chúng tôi cần thêm chỗ.
Quel cap devons-nous suivre?
Chúng ta sẽ thiết lập những gì?
Ici, nous voyons Anna-Sophia, le 8 avril 2016, à Cap Canaveral, observant l'envoi de son expérience vers la station spatiale internationale.
Ở đây, chúng ta thấy Anna-Sophia vào ngày 8/4/2016, ở Cape Canaveral, đứng xem thí nghiệm của cô ấy phóng lên Trạm không gian Quốc tế.
Et qu'une fois qu'il aura passé le cap, on finira par se retrouver.
Và khi anh ấy vượt qua nó, bọn cháu sẽ lại như bình thường.
Si leur cap n’était pas bon, ils trouvaient dans le ciel la correction à effectuer.
Nếu đi chệch, bầu trời sẽ chỉ cho họ đi lại đúng hướng.
Pendant un certain temps, le drapeau de bataille du navire pendant la bataille du cap Nord était suspendu au bureau des directeurs de l'usine Associated Motor Cycles de Plumstead.
Trong một thời gian, lá cờ chiến trận của con tàu trong trận chiến mũi North được treo trong văn phòng giám đốc của hãng Associated Motor Cycles tại Plumstead.
En dépit de la victoire américaine au cap Esperance, les Japonais poursuivirent leurs plans et préparatifs de la grande offensive qu'ils programmaient pour plus tard dans le courant du mois d'octobre.
Cho dù Hải quân Mỹ chiến thắng trong trận hải chiến ngoài khơi mũi Esperance, người Nhật tiếp tục thực hiện kế hoạch và chuẩn bị cho cuộc tấn công lớn được dự định vào cuối tháng 10.
Ida et Minnie, Arthur, Cap et Ben se trouvaient déjà là.
Ida, Minnie, Arthur, Cap và Ben đều đã có mặt ở đó.
Au cours de la deuxième moitié des années 1980, à la suite de l'arrivée au pouvoir de Mikhaïl Gorbatchev, l'aérodrome est considérablement rénové, du fait qu'il devait être utilisé par la présidence pour se rendre dans la datcha présidentielle sur la côte sud de la Crimée, près du cap Foros.
Trong nửa cuối thập niên 1980, sau khi Mikhail Gorbachev lên nắm quyền, sân bay đã được cải thiện đáng kể, do sân bay sẽ được sử dụng bởi ông khi đi du lịch đến các dacha tổng thống trên bờ biển phía nam của bán đảo Crimea, gần mũi Foros.
En tant que femme métis du Cap de 23 ans, elle concours pour la première fois en 1991 et se place seconde.
Là một người phụ nữ Cape Colored 23 tuổi, bà thi đấu lần đầu tiên vào năm 1991 và kết thúc ở vị trí hai.
Après 17 jours de mer, j’ai débarqué au Cap, où j’ai tout de suite été embauché par un compatriote.
Sau 17 ngày trên biển, tôi đến Cape Town, Nam Phi, ở đây một người cùng xứ sở đã mướn tôi làm việc ngay.
CHAPITRE 9 CAP GARLAND Laura dormit d’un sommeil agité.
CAP GARLAND Laura ngủ không ngon giấc.
Cet album est produit par JB Arthur et Victor Masondo et a été enregistré au Cap.
Album một lần nữa được sản xuất bởi JB Arthur và Victor Masondo, được thiết kế bởi David Langemann và được thu âm tại Cape Town.
Prends ce bateau qui coule et mets le cap sur la maison
Take this sinking boat and point it home # Vực lại con thuyền đắm chìm lạc lối và hướng nó về bờ
Ils atteignent le fleuve Sénégal et les Îles du Cap Vert en 1444.
Sénégal và bán đảo Cabo Verde đã được đi tới vào năm 1445.
Satan veut que nous pensions que lorsque nous avons péché nous avons dépassé « le point de non retour », qu’il est trop tard pour changer de cap.
Sa Tan muốn chúng ta nghĩ rằng khi chúng ta phạm tội thì chúng ta đã vượt qua “điểm không thể trở về”—rằng đã quá trễ để thay đổi hướng đi của chúng ta.
Tout au long des journées de cette tempête, on n’ajouta rien de plus à propos de Cap Garland et du jeune Wilder.
Suốt những ngày bão tuyết đó không nói thêm gì về Cap Garland và anh chàng Wilder em.
Au soir, nous sommes en vue de Cap York, et nous infléchissons lentement notre course vers le nord, pour nous rapprocher des terres.
Đến chiều tối chúng tôi thấy được Cape York và từ từ rẽ sang hướng bắc, gần đất liền hơn.
Quel cap, amiral?
Lộ trình, thưa Đô đốc?
La flagellation, les privations, les sévices, les clous et la tension et la souffrance inconcevables ont tous abouti à la torture atroce qu’il a subie, insupportable pour quiconque n’avait pas ses pouvoirs et sa détermination de maintenir le cap et d’endurer tout ce qui pouvait être infligé.
Việc bị đánh đập, thiếu thốn, ngược đãi, đóng đinh và nỗi căng thẳng và đau khổ đều đưa đến nỗi thống khổ cực độ Ngài đang trải qua mà không một ai có thể chịu đựng nổi nếu không có quyền năng và quyết tâm của Ngài để đối phó và chịu đựng tất cả những gì có thể xảy ra.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cap trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.