canal de comunicación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ canal de comunicación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canal de comunicación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ canal de comunicación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kênh, kênh đào, Kênh đào, sông đào, ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ canal de comunicación
kênh(channel) |
kênh đào(channel) |
Kênh đào
|
sông đào(channel) |
ống(pipe) |
Xem thêm ví dụ
La página web funcionó estupendamente como un canal de comunicación recíproca. Trang web hoạt động như 1 phương thức liên lạc 2 chiều vô cùng tuyệt vời. |
Si abrimos los canales de comunicación, el mensaje mismo del evangelio restaurado de Jesucristo dará pruebas de su valor a los que estén preparados para recibirlo. Nếu chúng ta chịu khai mở đường dây liên lạc, thì sứ điệp của phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô sẽ tự chứng tỏ với những người đã được chuẩn bị tiếp nhận sứ điệp đó. |
Su actuación decisiva se debió a la desvergonzada falta de respeto con que trataron al canal de comunicación que él estaba utilizando en la Tierra en aquel tiempo. Đức Giê-hô-va đã quyết liệt làm vậy vì đám trẻ đã trắng trợn không kính trọng thẩm quyền mà ngài đã dùng để thông tin trên đất lúc bấy giờ. |
“La primera orden emitida por un comandante que se apresta a hacer una invasión militar es la de obstruir los canales de comunicación de aquellos a quienes intenta conquistar. ′′Mệnh lệnh đầu tiên của người chỉ huy cuộc xâm lược quân sự là ngăn chặn mọi đường dây thông tin liên lạc của những người mà người chỉ huy cuộc xâm lược có ý định xâm chiếm. |
Después de que se establezca la conexión, cuatro tipos de paquetes son intercambiados entre el cliente y el servidor sobre el canal de comunicación: Petición: El cliente pide información al servidor o solicita que éste realice una acción. Sau khi kết nối đã được thành lập, có bốn loại gói dữ liệu được trao đổi qua lại giữa trình khách và trình chủ, thông qua kênh truyền thông: Yêu cầu: (Request) Trình khách yêu cầu tin tức từ trình chủ, hoặc yêu cầu trình chủ thao tác một chức năng nào đó. |
Los códigos lineales se utilizan en la corrección de errores hacia adelante y se aplican en los métodos de transmisión de símbolos (por ejemplo, los bits) en un canal de comunicaciones, de manera que, si se producen errores en la comunicación, algunos errores pueden ser corregidos o detectados por el receptor de un bloque de mensaje. Mã tuyến tính được dùng trong sửa lỗi trước và được dùng để truyền các ký hiệu (chẳng hạn như bit) trên một kênh liên lạc sao cho, nếu có lỗi trong quá trình truyền, người nhận có thể phát hiện và sửa một số lỗi trong khối nhận được. |
Muchos blogueros, especialmente aquellos que se dedican al periodismo participativo, se diferencian de los medios de comunicación establecidos, mientras que otros son miembros de aquellos medios de comunicación a través de otro canal diferente. Nhiều blogger tự phân biệt mình với các phương tiện truyền thông đại chúng, và một số khác là người làm việc cho các phương tiện truyền thông đại chúng này, đồng thời tham gia một kênh thông tin khác. |
Hay una red de comunicaciones con un canal secreto que usaba la CIA, OPCOM. OPCOM là 1 kênh liên lạc bí mật. Mà CIA từng sử dụng. |
En agosto de 2005, adquirió Gazprom Media, el mayor holding de medios de comunicación ruso, que incluye el canal NTV y el periódico Izvestia, de la compañía matriz del banco Gazprom. Vào tháng 8 năm 2005, họ đã mua Gazprom Media, công ty truyền thông lớn nhất của Nga, bao gồm kênh NTV và báo Izvestia, từ công ty mẹ của ngân hàng Gazprom. |
El canal personal y directo de comunicación con nuestro Padre Celestial mediante el Espíritu Santo se basa en la dignidad y es tan esencial que se nos manda renovar nuestros convenios al participar de la Santa Cena cada día de reposo. Đường dây liên lạc trực tiếp cá nhân với Cha Thiên Thượng qua Đức Thánh Linh được dựa trên sự xứng đáng và rất thiết yếu đến nỗi chúng ta được truyền lệnh phải tái lập các giao ước của mình bằng cách dự phần Tiệc Thánh vào mỗi ngày Sa Bát. |
Solicitamos establezcan comunicación con mi barco en el canal 16 de VHF y se identifiquen, cambio. Xin xác nhận liên lạc trên kênh 16... để xác minh vật thể lạ. |
Sin embargo, TDMA es ampliamente usado en combinación con FDMA o CDMA (esquemas dúplex) en sistemas de comunicaciones móviles, con el objeto de otorgar múltiples canales en el área de cobertura de una sola celda. Tuy nhiên, trong một số hệ thống, TDMA được kết hợp với FDMA hoặc CDMA để đem lại nhiều kênh trong vùng phủ của một tế bào đơn lẻ. |
Flexibilidad en la implementación de canales de comunicaciones. Thảo luận kỹ thuật về việc thực hiện các kênh dữ liệu. |
Este es el único canal de comunicación de que disponemos. Lúc này, đây là kênh duy nhất chúng tôi có thể sử dụng được. |
Ellas se convierten en la llave que abre el canal de comunicación con nuestro Padre Celestial y Su Amado Hijo Jesucristo. Ánh sáng này có thể trở thành chìa khóa để khai mở hệ thống giao tiếp với Cha Thiên Thượng và Con Trai Yêu Quý của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Ahora, en esta época, una vez más, los países con acceso a múltiples canales de comunicación e información disfrutan de una ventaja especial. Bây giờ, trong thế kỉ này, các nước có cơ hội tiếp cận các kênh tin tức và đa truyền thông có sự ưu điểm lợi ích. |
El canal de Bashi es un paso importante tanto desde el punto de vista militar como para la comunicación. Eo biển Bashi là tuyến giao thông quan trọng cho cả hoạt động quân sự và viễn thông. |
“La primera orden emitida por un comandante que se apresta a hacer una invasión militar es la de interferir con los canales de comunicación de aquellos a quienes intenta conquistar. ′′Mệnh lệnh đầu tiên của người chỉ huy cuộc xâm lược quân sự là ngăn chặn mọi đường dây thông tin liên lạc của những người mà người chỉ huy cuộc xâm lược có ý định xâm chiếm. |
Quiero decir que lo que la gente está haciendo es, de hecho, están en cierta forma, con sus canales de comunicación, rompiendo con el aislamiento impuesto que estas instituciones están imponiendo en ellos. Nghĩa là, với các kênh giao tiếp của mình, con người, bằng cách sử dụng các kênh giao tiếp, đang phá vỡ thế cô lập mà các môi trường quen thuộc đó đang áp đặt lên họ. |
Éste puede ser usado para distribuir información a muchos móviles, por ejemplo, en los sistemas de telefonía celular, el uso más importante de los mensajes de difusión es para configurar el canal para las comunicaciones uno a uno entre el transceptor móvil y la estación base. Nó có thể được dùng trực tiếp để phân phối thông tin cho nhiều mobile, thông thường, thí dụ trong các hệ thống điện thoại di động, nhiệm vụ quan trọng nhất của phân tán thông tin(broadcasting) là để thiết lập được các kênh cho liên lạc một-tới-một giữa trạm thu phát sóng di động và trạm gốc. |
Nuestra documentación, incluidos los materiales del Centro de asistencia, del canal de YouTube, del sitio para desarrolladores y de otros repositorios de contenido, está escrita con la intención de establecer una comunicación con el cliente de Google Analytics y con el visitante, el usuario o el público del cliente de Google Analytics. Tài liệu của chúng tôi, bao gồm tài liệu trong trung tâm trợ giúp, kênh YouTube, trang web của nhà phát triển và bất kỳ vị trí lưu trữ nội dung nào khác, được viết với mục đích liên lạc với khách hàng Google Analytics và với đối tượng, khách truy cập hoặc người dùng của khách hàng Google Analytics. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canal de comunicación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới canal de comunicación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.