cachorro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cachorro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cachorro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cachorro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chó, chó con, chó dog. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cachorro
chónoun Yo no quiero que hagas arte de los cachorros. Em không muốn anh sáng tạo nghệ thuật với mấy chú chó này. |
chó connoun La vi desmayarse cuando un cachorro le lamió la cara. Ta thấy cô ta ngất khi một con chó con liếm mặt cô ta. |
chó dognoun |
Xem thêm ví dụ
Cuando lance mis Cachorros Eternos en cada rincón del mundo... serán tan adorables... Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức... |
Una leona protege a sus cachorros sin importar las consecuencias. Sư tử cái sẽ quyết liệt bảo vệ con mình, bất chấp hậu quả. |
Mientras la leona estaba ausente, los cachorros estuvieron escondidos en la espesura. Trong lúc sư tử cái đi vắng, ba sư tử con nằm trốn trong bụi rậm. |
Es común que el cachorro se orine cuando saluda excitado. Tiểu tiện trong lúc nó mừng quấn quýt là bình thường; đó là phản ứng tự nhiên của chó. |
¡ Los cachorros! Đám cún con! |
Acogí el cachorro buscando sacar de quicio a la madre. Anh đã chứa chấp nó để cố tình chọc giận em. |
Creemos que esto puede ser estandarizado y que las personas puedan personalizar el material que entra en esa pared, y como con el coche, podemos integrar todo tipo de detección para ser consciente de la actividad humana, por lo que si hay un bebé o un cachorro en el camino, no tendrás un problema. Chúng tôi nghĩ rằng tất cả những điều này có thể tất cả được tiêu chuẩn hóa, và sau đó con người có thể cá nhân hoá các công cụ được giấu vào trong tường, và giống như chiếc xe, chúng tôi có thể tích hợp tất cả các loại cảm biến để được nhận thức của các hoạt động của con người, do đó, nếu có một em bé hoặc một con con cún trên đường đi của chúng, sẽ không có vấn đề gì hết. |
¡ Esos cachorros no son normales! Mấy con chó không bình thường! |
Él desplazó su mirada hasta su cara, con expresión tan inocente como la de un cachorro. Anh dời cái nhìn chằm chằm lên mặt cô, vẻ mặt anh ngây thơ như một chú cún con. |
El molinete es una propiedad emergente de las interacciones entre los cachorros cuya única regla es tratar de mantener el acceso a la leche y, por lo tanto, empujar en una dirección aleatoria. Chong chóng quay là một "đặc tính hợp trội" xảy ra do tương tác giữa những chú chó con mà quy luật duy nhất là cố gắng duy trì sự tiếp cận của chúng với tô sữa. và do đó, đẩy chúng đi theo một hướng ngẫu nhiên. |
Un cazador lo atrapó mientras bebía agua cuando era cachorro y lo llamo " Sediento ". 1 thợ săn bắt được nó đang uống nước từ con suối khi nó còn bé tí, và tên của nó là " " Thirsty ". |
Pero, ¿puede un perro, por ejemplo, meditar en cuando era cachorro, los niños que jugaron con él entonces, el hecho de que alcanzó la plenitud de su desarrollo y que entonces se apareó? Nhưng để thí dụ, một con chó có thể nghĩ ngợi về thời thơ ấu của nó, về các trẻ con đã đùa giỡn với nó, về sự lớn lên và lúc bắt cặp với chó khác hay không? |
Ahora, tú y tu cachorro ¡ Váyanse! Giờ ngươi và thằng bé kia, hãy đi đi! |
En un santuario fáunico de África se observó a una hembra de guepardo llamada Saba dando importantes lecciones de supervivencia a sus cachorros. Trong một khu bảo tồn thú hoang dã ở Phi Châu, một con báo cái gêpa tên là Saba được quan sát khi đang dạy các con nhỏ sống còn. |
Esto no se parece a dar instrucciones a una computadora; se parece más a la formación de una criatura cachorro máquina que realmente no entendemos o controlamos. Cái này khác với việc đưa ra hướng dẫn cho máy tính; Nó giống hơn với việc huấn luyện một loại chó cưng bằng máy mà chúng ta không thật sự hiểu hay kiểm soát. |
y los cachorros con bajo peso tienen un gran problema para sobrevivir su primer año difícil en esas circunstancias. và một con non không đủ cân sẽ gặp phải một vấn đề lớn trong việc sống sót qua năm đầu tiên đầy khó khăn trong hoàn cảnh như thế này. |
En medio de las batallas, los cachorros también entran en peligro. Giữa trung tâm cuộc chiến, lũ hải cẩu con cũng gặp nguy hiểm thực sự. |
Dicen algo sobre cachorros. Nói về chuyện gì đó liên quan tới bọn cún. |
Cualquier cosa que te excite, este cachorro lo escupe. Trên cơ bản những thứ anh nghĩ tới đều có khả năng làm được. |
Parece que un grupo de súper cachorros salvaron el día. Có một nhóm Siêu Khuyển là những anh hùng hôm nay |
Yo no quiero que hagas arte de los cachorros. Em không muốn anh sáng tạo nghệ thuật với mấy chú chó này. |
¡ Parecen los Anillos de Inspiron de mi comida para cachorros! Mấy thứ đó giống như vòng tròn quyền năng |
¿Qué hizo la leona cuando regresó y vio el cachorro muerto que quedaba? Khi sư tử cái trở về thấy xác con, nó làm gì? |
Hembras y cachorros: ésta es la ley que gobierna el mundo, todo lo demás son cuentos. Phụ nữ và những đứa con: đây là điều luật chi phối thế giới - các điều còn lại chỉ là vô dụng mà thôi. |
Considere el caso que se observó en el Parque Nacional de Serengeti en el cual estuvieron envueltos una leona y sus tres cachorros. 17 Hãy xem xét một sự kiện xảy ra cho một con sư tử cái và ba con của nó ở Công viên Quốc gia Serengeti. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cachorro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cachorro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.