bystander trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bystander trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bystander trong Tiếng Anh.
Từ bystander trong Tiếng Anh có các nghĩa là người ngoài cuộc, khán giả, người đứng ngoài, người đứng ngoài xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bystander
người ngoài cuộcnoun What if the fever's the innocent bystander? Nếu như sốt là một người ngoài cuộc vô tội thì sao? |
khán giảnoun |
người đứng ngoàinoun Well, this could also be a bystander at a rally Vâng, một người đứng ngoài cuộc biểu tình |
người đứng ngoài xemnoun |
Xem thêm ví dụ
Over the past two months, I've lost two friends to gun violence, both innocent bystanders. Trong hai tháng qua, tôi mất hai người bạn vì bạo lực súng đạn, cả hai đều là người qua đường vô tội. |
Something really powerful and beautiful happens: you start to realize that they are you, that they are part of you, that they are you in your family, and then we cease to be bystanders and we become actors, we become advocates, and we become allies. Một điều tuyệt vời và đẹp đẽ sẽ xảy ra: bạn hiểu rằng họ cũng như mình, họ là một phần trong bạn, họ là bạn trong gia đình mình, và chúng ta không còn là xa lạ và chúng ta trở thành diễn viên, những người ủng hộ, và trở thành đồng minh. |
Yuki will perform the series' second opening theme song, titled "Goodbye Bystander", while Kenshi Yonezu will perform the series' second ending theme song, titled "Orion". Yuki sẽ thể hiện bài hát mở đầu hứ hai của bộ phim, mang tên "Goodbye Bystander", trong khi Kenshi Yonezu sẽ thể hiện ca khúc kết thúc thứ hai với tên gọi "Orion". |
Angels are not mere bystanders, however. Tuy nhiên, thiên sứ không chỉ đứng ngoài cuộc. |
That is, expert or bystander observers examine the data, interpret it via forming an impression and report their impression in a structured and sometimes quantitative form. Đó là các chuyên gia hoặc người đứng ngoài quan sát kiểm tra dữ liệu, giải thích nó thông qua hình thành một ấn tượng và báo cáo ấn tượng của họ trong một hình thức cấu trúc và thỉnh thoảng là mẫu định lượng. |
Well, this could also be a bystander at a rally who managed to record a video of a police officer beating a non-violent protester who's trying to let the world know what's happening. Vâng, một người đứng ngoài cuộc biểu tình ghi lại cảnh một cảnh sát đánh đập một người biểu tình không bạo lực cố gắng cho thế giới biết điều đang xảy ra. |
Innocent bystanders. Những người bàng quang vô tội. |
After the elders worked over him for some time, without any indication of life, the bystanders said that nothing more could be done for him. Sau khi làm việc đó trên người ông trong một lúc, dù không có bất cứ dấu hiệu nào về sự sống, những người đứng xem nói rằng không còn làm được điều gì nữa cho ông. |
An Amnesty International (AI) report alleged there were arbitrary arrests of bystanders on at least three occasions during demonstrations against President Lee Myung-bak in Seoul between May and September. Một báo cáo của Tổ chức Ân xá Quốc tế (AI) bị cáo buộc đã có vụ bắt giữ tùy ý của những người xung quanh ít nhất ba lần trong các cuộc biểu tình chống lại Tổng thống Lee Myung-bak tại Seoul giữa tháng Năm và tháng Chín. |
Catholic (January 1979) says of one such person: “When the pollster asked the man his religious preference, he replied, ‘I guess I’m a Jehovah’s Bystander.’ Catholic, số tháng 1 năm 1979) có đăng một bài nói về một người như thế: “Người thăm dò dư luận khi hỏi người đàn ông thích chọn tôn giáo nào thì được trả lời: «Tôi đoán tôi là một người ngưỡng mộ Đức Giê-hô-va (kiểu đứng bên lề)». |
When the woman yelled, "Get away from me; I don't know you," bystanders intervened 65 percent of the time, but only 19 percent of the time when the woman yelled, "Get away from me; I don't know why I ever married you." Khi chứng kiến một người đàn ông và một người phụ nữ đang đánh nhau, 65% người chứng kiến can thiệp khi người phụ nữ hô "Tránh xa tôi ra, tôi không biết anh", nhưng chỉ có 19% can thiệp khi người phụ nữ hét "Tránh xa tôi ra, tôi không hiểu tại sao tôi lại lấy anh". |
As with all road races in the Olympic Games, the athletes are escorted by law enforcement to keep traffic and bystanders out of harm's way. Cũng như tất cả các cuộc đua đường trường tại Thế vận hội, các vận động viên được hộ tống bởi lực lượng thực thi pháp luật để giữ an toàn giao thông và những người xung quanh khỏi đường nguy hiểm. |
And the model of 4G is quite simple: Companies cannot afford to be just innocent bystanders in what's happening around in society. Và mô hình của 4G khá là đơn giản: Những công ty không thể chấp nhận là những kẻ đứng ngoài thờ ơ với những gì đang xảy ra xung quanh xã hội. |
Just like those bystanders... in Stephen Chow's movies. Giống như những người vai quần chúng trong phim của Stephen Châu |
In 2016, the Harvard Business Review called it the "bystander effect." Năm 2016, báo Harvard Business gọi đó là "hiệu ứng người đứng nhìn". |
It is recommended that victims and bystanders involved in the incident take active steps to flee, hide, or fight the shooter and that law enforcement officers present or first arriving at the scene attempt immediately to engage the shooter. Các nạn nhân và người ngoài cuộc liên quan đến vụ việc được đề nghị nên thực hiện các bước tích cực để chạy trốn, ẩn nấp hoặc chống lại kẻ nổ súng và các nhân viên thực thi pháp luật có mặt hoặc lần đầu tiên đến hiện trường cố gắng tham gia vào vụ nổ súng. |
When some bystanders recognized Peter as one of Jesus’ close associates, panic seized him. Khi vài người đứng cạnh nhận ra Phi-e-rơ là một người thân cận với Chúa Giê-su, ông đâm ra sợ hãi. |
(Malachi 3:13-15) How shocked he might be if a bystander told him that a putrefied fish or decaying fruit was slipping out of his mouth! Y có thể sẽ sửng sốt biết bao nếu một người ngoại cuộc nói cho y biết là một con cá thối rữa hay trái thối đang vọt ra khỏi mồm y! |
They may assume that other bystanders are more qualified to help, such as doctors or police officers, and that their intervention would be unneeded. Họ cho rằng có những người có khả năng và phù hợp hơn để giúp đỡ, ví dụ như bác sĩ hay cảnh sát, vì thế việc can thiệp là không cần thiết. |
The bystanders. Những người ngoài cuộc. |
Analysis of the Columbine High School massacre and other incidents where law enforcement officers waited for backup has resulted in changed recommendations regarding what victims, bystanders, and law enforcement officers should do. Phân tích vụ thảm sát trường trung học Columbia và các sự cố khác mà các nhân viên thực thi pháp luật chờ đợi quân hỗ trợ đến đã dẫn đến các khuyến nghị thay đổi liên quan đến những gì nạn nhân, người ngoài cuộc và nhân viên thực thi pháp luật nên làm. |
What if the fever's the innocent bystander? Nếu như sốt là một người ngoài cuộc vô tội thì sao? |
Lots of bystanders around here too. Có rất nhiều người qua lại. |
In political communication, the phrase "you're either with us, or against us" and similar variations are used to depict situations as being polarized and to force witnesses, bystanders, or others unaligned with some form of pre-existing conflict to either become allies of the speaking party or lose favor. Trong quan hệ chính trị, cụm từ "Bạn ở bên chúng tôi hoặc chống lại chúng tôi" và các biến thể tương tự được sử dụng để mô tả các tình huống bị phân cực, ép buộc nhân chứng hay người ngoài cuộc hoặc những người khác không đồng nhất với một số xung đột trước đó phải đồng minh với mình hoặc mất sự ưu ái. |
Why did one individual say he was “a Jehovah’s Bystander”? Tại sao một người kia nói rằng ông ta là “một người theo Đức Giê-hô-va kiểu đứng bên lề”? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bystander trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bystander
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.