bygone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bygone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bygone trong Tiếng Anh.
Từ bygone trong Tiếng Anh có các nghĩa là quá khứ, chuyện đã qua, cũ kỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bygone
quá khứadjective Old friend, let's let bygones be bygones. Thôi bây giờ, bạn già, hãy bỏ qua quá khứ. |
chuyện đã quaadjective |
cũ kỹadjective |
Xem thêm ví dụ
The new flag law was announced at the annual party rally in Nuremberg, where Hermann Göring claimed the old black-white-red flag, while honoured, was the symbol of a bygone era and under threat of being used by "reactionaries". Luật quốc kỳ mới được công bố vào đại hội đảng thường niên tại Nürnberg, tại đó Hermann Göring tuyên bố quốc kỳ đen-trắng-đỏ cũ dù được tôn kính song là biểu tượng của một thời đại quá khứ và có nguy cơ được "bọn phản động" sử dụng. |
Let bygones be bygones. Chuyện gì qua hãy cho qua. |
Wasting his strength on bygone days. Lãng phí sức lực của mình cho quá khứ |
He had edited a second collection, Arishi Hi no Uta ("Songs of Bygone Days") just before his death. Ông đã chỉnh sửa một bộ thứ hai, Arishi Hi no Uta ("Bài ca Ngày tháng cũ") trước khi chết. |
A dagger from a bygone age has been found. Rồi con dao găm của thời đại trước được tìm thấy. |
While in the Malaysian capital Kuala Lumpur, Prime Minister Tunku Abdul Rahman spoke to the Australian reporters over the telephone, calling for Lim to show up; The Tunku said, "My friend, come back, I will welcome you, and am willing to let bygones be bygones." Tại thủ đô Kuala Lumpur, Thủ tướng Tunku Abdul Rahman trả lời ký giả Úc qua điện thoại, kêu gọi Lâm Hữu Phúc xuất hiện, đồng thời biểu thị "Người bạn của tôi hãy trở về, tôi sẽ hoan nghênh bạn, tôi rất vui lòng để chuyện quá khứ thành quá khứ." |
Hence, these inscriptions became mere decorations characteristic of a bygone era. Như vậy, người ta bắt đầu xem những lời khắc này như một cách trang trí cổ xưa mà thôi. |
Let bygones be bygones. Quá khứ hãy là quá khứ. |
Only cash will make up for my bygone youth. Tuổi trẻ của tôi, chỉ có thể lấy tiền bạc để bù đắp thôi. |
Although there are some sections of the city that retain an air of bygone days, for the most part, very little remains of buildings and structures reflecting the past. Mặc dù có một số nơi trong thành phố vẫn còn không khí của thời xưa, nhưng nói chung, chỉ còn rất ít tòa nhà và kiến trúc phản ánh quá khứ. |
Old friend, let's let bygones be bygones. Thôi bây giờ, bạn già, hãy bỏ qua quá khứ. |
Immorality and amorality, ranging from graphic violence to recreational sex, is portrayed as the norm and can cause those who have mainstream values to feel like we are out of date or from a bygone era. Sự vô luân và phi luân, từ bạo lực dữ dội đến tình dục để giải trí tạm thời, được mô tả là điều bình thường và có thể làm cho những người có các giá trị đạo đức truyền thống cảm thấy như là chúng ta đã quá cổ hủ hay lỗi thời. |
Listen, I'm willing to let bygones be bygones. Nghe này, tao sẵn sàng bỏ qua chuyện trước kia. |
They encounter piranhas, a gargantuan red bear, and a city of inhabited by the dreams of bygone eras, where they are held captive by superheroes, pirates, and cowboys. Họ tình cờ gặp cá piranhas, thần gác râu đỏ, và một thành phố được tạo nên bởi những giấc mơ của những người thế kỉ trước kia, và nơi đó họ bị giam giữ bởi những người anh hùng, cướp biển và cao bồi. |
Bygones and all? Tất cả là chuyện quá khứ? |
The miracles of bygone days —miraculous healings and resurrections— no longer occur. Các phép lạ vào thời xưa—chữa bệnh, và làm sống lại—không còn xảy ra nữa. |
But think of your joy at that future time when Jehovah blesses your efforts to instruct people from bygone eras and they respond with appreciative hearts! Và trong tương lai, Đức Giê-hô-va sẽ tiếp tục ban phước cho bạn khi bạn nỗ lực hướng dẫn những người sống vào thời xưa. Hãy nghĩ xem bạn sẽ vui mừng thế nào khi nhận được ân phước này và khi những người ấy lắng nghe bạn với lòng biết ơn! |
It belonged to a glamorous , bygone era , the days of Lana Turner and Joan Crawford , but not in the closet of the practical 83-year-old woman I knew . Nó thuộc về thời kỳ quyến rũ đã qua , cái thời của Lana Turner và Joan Crawford , nhưng không phải ở trong tủ của người phụ nữ 83 tuổi có óc thực tế mà tôi biết . |
Is it really impossible for me to let bygones be bygones in the true spirit of Christianity? Tôi có thể nào bày tỏ tinh thần chân chính của người tín đồ đấng Christ và bỏ qua chuyện cũ không? |
Paul also set a noble example of letting bygones be bygones. Phao-lô cũng làm gương tốt trong việc quên đi những chuyện đã qua. |
Bygones be bygones? Quên chuyện quá khứ đi nhé? |
By the time the field of archaeology began to take shape in the 19th century, many were skeptical, considering the epic to be pure fiction, a founding myth imagining a bygone heroic era. Vào khoảng thời gian khảo cổ học bắt đầu định hình vào thế kỉ 19, rất nhiều người hoài nghi, rằng câu chuyện hoàn toàn là hư cấu, một thần thoại do trí tưởng tượng vẽ ra về thời kì anh hùng đã qua. |
Especially in bygone days, these fortifications were a protection. Nhất là trong thời xưa, những công sự này là sự che chở. |
Wherever they look, visitors to Paris discover delightful architectural treasures from bygone eras. Nhìn đâu đâu, du khách tới Paris đều khám phá những công trình kiến trúc cổ kính quý báu rất thú vị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bygone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bygone
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.