burnt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ burnt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burnt trong Tiếng Anh.
Từ burnt trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị bỏng, bị cháy, nám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ burnt
bị bỏngadjective The only guy to have his face burnt off and it be an improvement. Người duy nhất mà khuôn mặt lại đẹp hơn sau khi bị bỏng. |
bị cháyadjective Where everything I cared about burnt to the ground. Tất cả những gì tôi quan tâm đã bị cháy thành tro. |
námadjective |
Xem thêm ví dụ
+ When the burnt offering started, the song of Jehovah started and also the trumpets, following the direction of the instruments of King David of Israel. + Khi bắt đầu dâng lễ vật thiêu thì bài ca của Đức Giê-hô-va được cất lên, kèn cũng được thổi, theo sự chỉ dẫn về nhạc cụ từ vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên. |
A 1000 lb bomb penetrated the armored deck just ahead of the forward turret; shell splinters detonated the ammunition magazine, which did tremendous damage to the bow of the ship and burnt out "A" turret; 112 men were killed and another 21 were injured. Một quả bom 454 kg đã xuyên thủng sàn tàu bọc thép ngay phía trước tháp pháo phía trước, các mảnh đạn đã kích nổ hầm đạn, gây hư hại nặng nề mũi con tàu và làm nổ tung tháp pháo "A"; 112 người chết và thêm 21 người khác bị thương. |
And we even wrote a blog that almost burnt the house down among some of our members, unfortunately, when we talked about the fact that even Donald Trump has free speech rights as president, and an effort to hold him accountable for incitement of violence at his marches or his rallies is unconstitutional and un-American. Và thậm chí bọn tôi viết một trang blog mà gần như đã thiêu rụi nhà của một số trong các thành viên bọn tôi, không may là khi chúng tôi nói về sự thật rằng kể cả Donald Trumpt có quyền tự do ngôn luận như một tổng thống, và nỗ lực để làm ông ấy chịu trách nhiệm cho việc kích động bạo lực ở các cuộc diễu hành và mít tin của ông ấy là phi hiến pháp và không phải người Mỹ. |
“Caught in the fire when the Romans attacked,” says Biblical Archaeology Review, “a young woman who was in the kitchen of the Burnt House sank to the floor and was reaching for a step near the doorway when she died. Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết. |
This burnt thing, what is it supposed to be? Cái thứ bị cháy này, lẽ ra là món gì thế? |
Is he the one whose father and brother were just burnt alive? Có phải người có cha và anh trai bị thiêu sống? |
Pierce began transforming Karloff at 11 a.m., applying cotton, collodion and spirit gum to his face; clay to his hair; and wrapping him in linen bandages treated with acid and burnt in an oven, finishing the job at 7 pp. m. Pierce bắt đầu hóa trang cho Karloff vào 11 giờ sáng, trang điểm bông, thuốc dán, chất kết dính lên mặt, bôi đất sét lên tóc và cuốn vải lanh được hòa với acid cháy lấy từ lò nướng; việc hóa trang kết thúc vào lúc 7 giờ chiều. |
12 Then he slaughtered the burnt offering, and Aaron’s sons handed him the blood, and he sprinkled it on all sides of the altar. 12 Sau đó, A-rôn giết lễ vật thiêu, và các con trai đưa cho ông máu của lễ vật rồi ông rảy trên mọi phía của bàn thờ. |
The Trans-en-Provence Case was an event where an unidentified flying object is claimed to have left physical evidence, in the form of burnt residue on a field. Vụ Trans-en-Provence là sự kiện về một vật thể bay không xác định (UFO) được cho là đã để lại bằng chứng vật lý, dưới dạng vết cháy xén trên một cánh đồng. |
Shall I confront him with whole burnt offerings, with calves a year old? Ta sẽ đến trước mặt Ngài với những của-lễ thiêu và với những bò con giáp niên sao? |
+ 5 They built the high places of Baʹal in order to burn their sons in the fire as whole burnt offerings to Baʹal,+ something that I had not commanded or spoken of and that had never even come into my heart.”’ + 5 Chúng xây các nơi cao của Ba-anh để thiêu con cái mình trong lửa làm lễ vật thiêu toàn phần cho Ba-anh,+ là điều ta chẳng hề truyền hay phán và thậm chí trong lòng cũng chẳng hề nghĩ đến”’. |
We can go after the prison is burnt down Đốt cháy cái ngục này thì chúng ta có thể thoát ra. |
The king , who would fain keep his dear child from the misfortune , gave orders that every spindle in the whole kingdom should be burnt . Đức vua , vì nóng lòng muốn đứa con thân yêu của mình thoát khỏi bất hạnh , liền ra lệnh tất cả các con thoi trong toàn bộ vương quốc phải đem đi thiêu hủy . |
+ 31 They assisted whenever the burnt sacrifices were offered to Jehovah on the Sabbaths,+ the new moons,+ and during the festival seasons,+ according to the number required by the rules concerning them, doing so regularly before Jehovah. + 31 Họ phụ giúp mỗi khi dâng vật tế lễ thiêu cho Đức Giê-hô-va vào các ngày Sa-bát,+ ngày trăng mới+ và các mùa lễ+ tùy theo số mà luật pháp đòi hỏi, họ làm thế đều đặn trước mặt Đức Giê-hô-va. |
13 Among the offerings made voluntarily as gifts or as an approach to God to gain his favor were the burnt offerings, grain offerings, and communion offerings. 13 Trong vòng những của-lễ tự ý dâng hiến như lễ vật hoặc để đến gần Đức Chúa Trời hầu được Ngài ban ân huệ là của-lễ thiêu, của-lễ chay và của-lễ thù ân. |
29 It is unthinkable for us to rebel against Jehovah and to turn back today from following Jehovah+ by building an altar for burnt offerings, grain offerings, and sacrifices, other than the altar of Jehovah our God that is before his tabernacle!” 29 Chúng tôi không hề nghĩ đến việc phản nghịch Đức Giê-hô-va và từ bỏ Đức Giê-hô-va+ bằng cách xây một bàn thờ để dâng lễ vật thiêu, lễ vật ngũ cốc và vật tế lễ, ngoài bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta ở phía trước lều thánh!”. |
See, once they started pulling out all them burnt bodies at Wellenbeck, seems not all them boys were rebs. Khi người ta lôi xác chết ra khỏi vụ Wellenbeck, không phải tất cả đều là Da trắng Miền Nam. |
New York's dumping ground halfway between West Egg and the city where the burnt-out coal that powered the booming golden city was discarded by men who moved dimly and already crumbling through the powdery air. bãi rác của New York giữa West Egg và thành phố nơi than cháy lụi nạp năng lượng cho thành phố vàng son bị loại bỏ bởi những người đi lại dật dờ và đã mục nát qua không khí đầy bụi bẩn. |
16 And he presented the burnt offering and handled it according to the regular procedure. 16 Tiếp theo, ông dâng lễ vật thiêu và làm theo thông lệ. |
Some such as Lascelles were burnt at the stake. Vài người như Lascelles bị đưa lên giàn hỏa thiêu. |
It burnt, and I got this. Nhà bị cháy và tôi chỉ còn cái này |
25 The priest will take some of the blood of the sin offering with his finger and put it on the horns+ of the altar of burnt offering, and he will pour the rest of its blood at the base of the altar of burnt offering. 25 Thầy tế lễ sẽ dùng ngón tay lấy một ít máu của lễ vật chuộc tội và bôi lên các sừng+ bàn thờ dâng lễ vật thiêu, rồi đổ phần máu còn lại nơi chân bàn thờ. |
He returned to find his home burnt to the ground. Cậu trở về nhà thì thấy nhà đã cháy trụi. |
Those people you met, the ones in the burnt forest, they took it from you? Những kẻ anh gặp trong rừng cháy cướp xe của anh à? |
A month later, the Nazi book burnings occurred, with Einstein's works being among those burnt, and Nazi propaganda minister Joseph Goebbels proclaimed, "Jewish intellectualism is dead." Một tháng sau, các công trình nghiên cứu của Einstein nằm trong mục tiêu đốt phát của đảng Quốc xã, và bộ trưởng tuyên truyền Joseph Goebbels công bố, "Tri thức Do Thái đã bị tiêu diệt." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burnt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới burnt
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.