singed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ singed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ singed trong Tiếng Anh.
Từ singed trong Tiếng Anh có các nghĩa là cháy sém, sém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ singed
cháy sémverb Nor will the flame singe you. Ngọn lửa cũng chẳng hề làm con cháy sém. |
sémVerbal; Adjectival Nor will the flame singe you. Ngọn lửa cũng chẳng hề làm con cháy sém. |
Xem thêm ví dụ
During the second round, she performed in a group, singing "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" by the Four Tops, forgetting the words, but the judges decided to advance the entire group. Trong vòng thứ hai của cuộc thi vòng hát nhóm 4 người, cô trình diễn ca khúc "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" và quên lời bài hát, tuy nhiên giám khảo vẫn có lời khen ngợi cho cả nhóm. |
She plays a gospel-singing wife of a pastor (Courtney B. Vance). Cô đóng vai người vợ hát thánh ca của một mục sư (Courtney B. Vance). |
During their second-ever television appearance (in an episode of The Hollywood Palace hosted by Diana Ross & the Supremes), the Jackson 5 performed "I Want You Back" along with Sly & the Family Stone's "Sing a Simple Song," The Delfonics' "Can You Remember," and James Brown's "There Was a Time". Trong lần thứ hai xuất hiện trên truyền hình (trong chương trình The Hollywood Palace dẫn bởi Diana Ross & the Supremes), nhóm Jackson 5 trình diễn "I Want You Back" với "Sing a Simple Song" của Sly & the Family Stone, "Can You Remember" của The Delfonics' và bài hát của James Brown mang tên "There Was a Time". |
Can't I sing a little? Tôi không thể hát sao? |
As we sing of God’s glory. cùng sống vui trong cảnh địa đàng; |
On 8 September 2015 Sam Smith announced that he was singing the song for the James Bond film Spectre. Ngày 8 tháng 9 năm 2015, Sam Smith thông báo rằng anh sẽ thể hiện ca khúc này cho phim về James Bond là Spectre. |
Let's sing it together. Hãy cùng hát. |
Nathan Knorr, who then took the lead in the work of the Witnesses, asked me to sing it at the following week’s “Everlasting Good News” Assembly at Yankee Stadium, which I did. Theo yêu cầu của anh Nathan Knorr, người lãnh đạo công việc của Nhân Chứng vào thời đó, tôi đã hát bài này trong Đại Hội “Tin mừng đời đời” được tổ chức vào tuần sau đó ở sân vận động Yankee Stadium. |
These are occasions when they can truly savor the meaning of the words of Isaiah 42:10: “Sing to Jehovah a new song, his praise from the extremity of the earth, you men that are going down to the sea and to that which fills it, you islands and you inhabiting them.” Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”. |
Indeed, Springsteen has said that he wanted Born to Run to sound like "Roy Orbison singing Bob Dylan, produced by Spector." Springsteen nói anh muốn nghe "Born to Run" "như Roy Orbison hát Bob Dylan cũng thu âm bởi Spector". |
Sheeran played "Sing" on Later Live... with Jools Holland on 20 May, and showcased songs from the record on the extended version on 23 May, including the TV debut of "Thinking Out Loud." Sheeran biểu diễn "Sing" trong chương trình Later Live... with Jools Holland vào ngày 20 tháng 5, cũng như các bài hát trong album vào ngày 23 tháng 5, trong đó có "Thinking Out Loud." |
During his study at NCUE, he attended singing contests and won some prizes. Trong thời gian học tại NCUE, anh đã tham gia các cuộc thi ca hát và giành được một số giải thưởng. |
Abarca enjoys soccer, softball, singing and belly dancing. Abarca thích bóng đá, bóng mềm, hát và múa bụng. |
Mint juleps always make me sing. Rượu bạc hà luôn làm tôi muốn hát. |
Church members in Liberia quote scripture and sing “How Firm a Foundation” with uncommon conviction. Các tín hữu Giáo Hội ở Liberia trích dẫn thánh thư và hát bài “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng” với một lòng tin chắc hiếm thấy. |
Some of the songs in our current songbook, Sing Praises to Jehovah, retain the four-part harmony style for the benefit of those who enjoy singing the harmony parts. Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè. |
Success in a popular talent show of 1962 led to an invitation to sing at the National Opera of Ukraine. Thành công trong một chương trình tài năng nổi tiếng năm 1962 đã dẫn đến lời mời hát tại Nhà hát Opera Quốc gia của Ukraine. |
Oh God, I cry every time I sing it. Đó là trái tim của những con người luôn run rẩy khi nghe anh hát. |
Ah, for just an instant, we will sing a song with an existing shape Ôi, chúng ta trong sát na, ca nên bài ca mang một hình dạng |
No one leaves this table without singing the blues, Billy. Sẽ không ai rời bàn khi chưa được nghe chuyện của cậu, Billy. |
Read or sing the words of this hymn (Hymns, no. 29), and think about how they relate to the life of the Prophet Joseph Smith. Đọc hay hát những lời của bài thánh ca này (Hymns, số 29), và nghĩ về cách mà những lời ca này liên quan đến cuộc sống của Tiên Tri Joseph Smith. |
Combining Shaolin kung fu with singing and dancing. Kết hợp Võ Thiếu Lâm với ca nhạc. |
Women's publication, Phụ Nữ, noted an excessive use of Auto-Tune on the singer's vocals throughout the track; while various parts of Chi Pu singing "oh oh oh oh" were jokingly compared by many reviewers to sounds made by a rooster. Báo Phụ Nữ nhận thấy trong suốt bài hát, giọng ca của cô đã được xử lý Auto-Tune quá nhiều; và nhiều người còn so sánh một cách hài hước phần lời "oh oh oh oh" của Chi Pu giống như tiếng gà trống gáy. |
As he came close to the camp, Moses heard the people singing. Khi gần đến trại, Môi-se nghe có tiếng ca hát. |
Joel gained popularity in 2012, at the age of 15, singing a cover of Michael Jackson and Paul McCartney's "The Girl is Mine" for the X Factor Australia (under the name Joel Gonçalves). Joel Adams bắt đầu được mọi người biết đến vào năm 2012, ở tuổi 15 khi cover ca khúc "The Girl is Mine" của Michael Jackson và Paul McCartney tại The X Factor của Úc (dưới cái tên Joel Goncalves). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ singed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới singed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.