burglary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ burglary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burglary trong Tiếng Anh.
Từ burglary trong Tiếng Anh có các nghĩa là ăn trộm bẻ khoá, ăn trộm đào ngạch, ăn trộm đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ burglary
ăn trộm bẻ khoánoun |
ăn trộm đào ngạchnoun |
ăn trộm đêmnoun |
Xem thêm ví dụ
He had confessed 64 cases of burglary! Anh thú tội đã tham gia vào 64 vụ trộm đào nhà. |
What I'm after ain't no invisibility, -- it's burglary. Những gì tôi là sau khi không phải là không có tàng hình, nó ăn trộm. |
Meanwhile, a mysterious burglary occurs in the village. Trong khi đó, một vụ trộm bí ẩn xảy ra trong làng. |
Sergeant Staehl here tells me you had a burglary last night. Trung sĩ Staehl đây nói với tôi tối qua anh bị trộm. |
Were you involved in these burglaries of these celebrities? Vậy cháu có dính líu tới những vụ trộm nhà của các ngôi sao này không? |
Burglary, armed robbery, grand larceny... Ăn trộm, ăn cướp có vũ trang, trộm tầm cỡ... |
The facts of the burglary at the vicarage came to us chiefly through the medium of the vicar and his wife. Các sự kiện của vụ trộm tại nhà của cha sở đến với chúng tôi chủ yếu thông qua các phương tiện các vị đại diện và vợ của ông. |
You're not hiring me to do murders or burglaries but simply to get it back if possible, in an honest, lawful way? Anh không thuê tôi để giết người hay trộm cắp, mà chỉ đơn giản lấy nó lại nếu có thể, bằng một cách trung thực, hợp pháp, phải không? |
In 1952, while reporting a burglary to the police, he naively revealed that he was having a homosexual relationship. Năm 1952, trong khi khai báo với cảnh sát về một vụ trộm, ông đã thật thà khai mình có quan hệ đồng tính. |
We don't need to dwell on the burglary or the assault that you suffered. Chúng ta không cần nhắc về bệnh lý hay vụ đột nhập mà ngài là nạn nhân. |
After the burglary do you remember what you did next? Sau vụ trộm anh có nhớ mình làm gì tiếp theo không? |
A month before the burglary took place, Riana had started a Bible study with two Antandroy men. Một tháng trước khi bị trộm, anh Riana bắt đầu giúp hai người đàn ông Antandroy học Kinh Thánh. |
A survey by Consumer Reports revealed that many social network users “take risks that can lead to burglaries, identity theft, and stalking. Cuộc khảo sát của tạp chí Consumer Reports cho biết nhiều người sử dụng mạng xã hội “có nguy cơ bị trộm, theo dõi hoặc mạo danh trên mạng. |
The Washington State Court, however, recommended that he be sentenced to 10 years in prison for a break-in and burglary near Granite Falls, Washington. Tuy nhiên, Tòa án tiểu bang Washington đề nghị kết án Harris-Moore 10 năm tù giam cho lần đột nhập và trộm cắp gần thành phố Granite Falls, Washington.. |
They were often involved in burglaries, gang warfare, and street shoot-outs. Chúng thường dính líu đến các vụ trộm cắp, xung đột băng nhóm và bắn nhau trên đường phố. |
I wondered if he'd ever been violent during a previous burglary. Tôi băn khoăn liệu hắn có nảy sinh bạo lực trong vụ trộm lần trước không. |
They've been saying I'm a person of interest in these burglaries. Họ nói cháu bị tình nghi có tham gia các vụ trộm. |
He formed his own criminal network and organized major robberies and burglaries through several intermediaries. Ông đã thành lập một mạng lưới tội phạm của riêng mình, tổ chức những vụ trộm cắp quy mô lớn qua vài hình thức trung gian. |
Attempted burglary. Or something of that ilk. Dụng công trộm cắp hay đại loại thế. |
We've had some burglaries in the building. Đã từng có một vài vụ trộm cắp trong toà nhà. |
Later that day, several burglaries were reported at Karl Stefan Memorial Airport, located 1 mile (2 km) south of where the SUV was abandoned. Cuối ngày hôm đó, một số vụ đột nhập ăn trộm đã được báo cáo tại Sân bay Karl Stefan Memorial, cách nơi chiếc xe bị bỏ lại khoảng 1 dặm Anh (1.6 km) về hướng nam. |
Even acts of violence, burglary, and rape find their roots in the self-centered thinking nurtured on this permissive broad road. Ngay cả những vụ bạo động, trộm cướp và hiếp dâm cũng bắt nguồn từ lối suy nghĩ ích kỷ mà con đường rộng đã cổ võ. |
But one of the new tapes, recorded soon after the break-in, demonstrated that Nixon had been told of the White House connection to the Watergate burglaries soon after they took place, and had approved plans to thwart the investigation. Tuy nhiên, một trong các băng ghi âm mới, được ghi ngay sau cuộc đột nhập, biểu thị rằng Richard Nixon đã thuật lại liên lạc của Nhà Trắng với những người đột nhập Watergate ngay sau khi chúng xảy ra, và đã chấp thuận các kế hoạch nhằm cản trở điều tra. |
Planning this burglary was a great idea. Vạch kế hoạch vụ trộm này là một ý hay. |
There was a burglary at work. Có một vụ trộm ở sở. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burglary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới burglary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.