bulimia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bulimia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bulimia trong Tiếng Anh.
Từ bulimia trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng háu ăn, sự ham, chứng cuồng ăn vô độ, Chứng háu ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bulimia
chứng háu ănnoun (An eating disorder characterized by extreme overeating followed by self-induced vomiting.) but she's actually texting us about her bulimia. nhưng cô ấy đang nhắn cho chúng tôi về chứng háu ăn của mình. |
sự hamnoun |
chứng cuồng ăn vô độnoun A dentist may be the first to notice signs of an eating disorder such as bulimia . Nha sĩ có thể là người đàu tiên phát hiện ra các dấu hiện rối loạn ăn uống như chứng cuồng ăn vô độ . |
Chứng háu ănnoun (eating disorder characterized by binge eating followed by purging. Binge eating refers to eating a large amount of food in a short amount of time) but she's actually texting us about her bulimia. nhưng cô ấy đang nhắn cho chúng tôi về chứng háu ăn của mình. |
Xem thêm ví dụ
In Episode 7, Elise was disqualified before the call-out because the judges suspected her of suffering from bulimia. In Episode 7, Elise bị tước quyền thi đấu trước khi gọi tên vì ban giám khảo nghi ngờ cô phải chịu đựng căn bệnh Chứng háu ăn. |
From the ages of 13 to 22, Connie suffered from bulimia until she was caught by her brother, and her mother eventually found out. Từ 13 đến 22 tuổi, Connie bị chứng cuồng ăn cho đến khi cô bị anh trai bắt và cuối cùng mẹ cô cũng phát hiện ra. |
I have bulimia. Tôi bị mắc chứng cuồng ăn. |
So we spike everyday at lunch time -- kids are sitting at the lunch table and you think that she's texting the cute boy across the hall, but she's actually texting us about her bulimia. Vì thế chúng tôi bận rộn vào giờ ăn trưa -- Bọn trẻ đang ngồi tại bàn ăn và bạn nghĩ cô ấy đang nhắn cho bạn trai, nhưng cô ấy đang nhắn cho chúng tôi về chứng háu ăn của mình. |
I kept to a very strict diet and began suffering from anorexia and bulimia. Vì thế, tôi theo chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt đến nỗi bị biếng ăn và háu ăn thất thường. |
McPhee and her sister appeared on the debut of The Dr. Keith Ablow Show on September 18, 2006, to discuss her struggles with bulimia and her childhood fear of her father. Cô cùng chị của mình xuất hiện trong chương trình The Dr. Keith Ablow Show vào ngày 18 tháng 9 năm 2006 để thảo luận về chứng ói và nỗi sợ cha của mình. |
Hannah Montana and The Suite Life on Deck both ended in 2011; Sonny with a Chance, meanwhile, was retooled for its third season as So Random! – focusing on the show within the show – after Demi Lovato decided not to return to the series to focus on her music career, following her treatment for bulimia and bipolar disorder (the So Random! spin-off series was canceled after one season in May 2012). Hannah Montana và The Suite Life on Deck cả hai kết thúc vào năm 2011; Sonny with a Chance, trong khi đó, đã được thiết kế lại như So Random! - Tập trung vào các chương trình trong chương trình - sau khi Demi Lovato đã quyết định không trở về loạt bài này để tập trung vào sự nghiệp âm nhạc của cô, sau khi điều trị của mình cho ăn vô độ và rối loạn lưỡng cực (loạt So Random spin-off đã bị hủy bỏ sau một mùa tháng năm! năm 2012). |
People suffering from bulimia or anorexia nervosa are at especially high risk for an electrolyte imbalance. Những người bị bulimia hoặc chán ăn có nguy cơ cao đối với sự mất cân bằng điện giải. |
Anorexia , bulimia , and other eating disorders can also cause serious nutritional shortfalls that can affect the health of your teeth . Biếng ăn , cuồng ăn vô độ , và các chứng rối loạn ăn uống khác cũng có thể gây suy dinh dưỡng nghiêm trọng có thể làm ảnh hưởng đến sức khỏe răng miệng của bạn . |
A dentist may be the first to notice signs of an eating disorder such as bulimia . Nha sĩ có thể là người đàu tiên phát hiện ra các dấu hiện rối loạn ăn uống như chứng cuồng ăn vô độ . |
True, eating disorders such as anorexia and bulimia can be caused by a number of other factors. However, Drs. Đành rằng những rối loạn về ăn uống như chứng biếng ăn và chứng háu ăn có thể do những yếu tố khác gây ra. |
Or bulimia. Hoặc do chứng cuồng ăn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bulimia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bulimia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.