cumbersome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cumbersome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cumbersome trong Tiếng Anh.
Từ cumbersome trong Tiếng Anh có các nghĩa là cồng kềnh, cách rách, làm vướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cumbersome
cồng kềnhadjective So, the first set of cryptocurrencies are a little bit slow and a little bit cumbersome. Vì vậy, chuỗi tiền điện tử đầu tiên hơi chậm cũng như cồng kềnh một chút. |
cách ráchadjective |
làm vướngadjective |
Xem thêm ví dụ
It should not be bulky or cumbersome, and it should be able to move with great speed and freedom. Nó không nên cồng kềnh hoặc rườm rà, và nó có thể di chuyển với tốc độ cao. |
In addition, traders had to carry or care for cumbersome trade items, such as animals or bags of grain. Ngoài ra, họ phải mang theo những thứ cồng kềnh, chẳng hạn như thú vật hoặc các bao ngũ cốc. |
This was unlike the Star, which was intended for professional use and vastly different from the cumbersome command- based systems that dominated the era Điều này khác với Star khi nó hướng vào việc phục vụ mục đích chuyên dụng, và còn khác xa với những hệ thống cồng kềnh sử dụng câu lệnh từng thống trị thời kỳ đó. |
This beautiful but cumbersome tail doesn't exactly help the peacock avoid predators and approach peahens. Đẹp nhưng bộ đuôi cồng kềnh không thực sự giúp con công trống tránh được kẻ săn mồi và tiếp cận công mái. |
The sovereign credit ratings by Moody's and Standard & Poor's clearly indicate that, despite continued challenges such as small market size, landlocked location, and cumbersome bureaucratic processes, Botswana remains one of the best investment opportunities in the developing world. Tỷ lệ quyền tín dụng theo Moody's và Standard & Poor's đã cho thấy rõ ràng rằng, dù vẫn còn những thách thức như thị trường nhỏ, không có cảng biển, thủ tục hành chính còn rườm ra, Botswana vẫn là một trong những địa điểm đầu tư tốt nhất trong số các nước đang phát triển. |
Rather than use such cumbersome terms as Early Early, archaeologists follow Evans' convention of I, II, III for the second level, A, B, C for the third level, 1, 2, 3 for the fourth level and A, B, C for the fifth. Thay vì sử dụng những thuật ngữ rườm rà như là Sơ Sơ kỳ, các nhà khảo cổ học tiếp tục sự quy ước I, II, III của Evans cho mức độ thứ hai, A, B, C cho mức thứ ba, 1, 2, 3 cho mức thứ 4 và A, B, C cho mức thứ 5. |
Treating people as machines may be scientifically and philosophically accurate, but it's a cumbersome waste of time if you want to guess what this person is going to do next. Xử trí với loài người như thể họ là những cỗ máy, có thể đúng theo ý nghĩa khoa học và triết học, nhưng kết quả lại chỉ là một hỗn độn và lãng phí thời gian. |
It was a slow, cumbersome process that depended on chicken eggs, millions of living chicken eggs. là một quá trình chậm chạp, cồng kềnh phụ thuộc vào trứng gà vào hàng triệu trứng gà sống |
Its vocabulary, heavily centered on Star Trek–Klingon concepts such as spacecraft or warfare, can sometimes make it cumbersome for everyday use. Từ vựng của nó, chủ yếu xoay quanh các khái niệm của Star Trek-Klingon như tàu vũ trụ hoặc chiến tranh, đôi khi khiến ngôn ngữ này khó để sử dụng trong đời sống hằng ngày. |
MiG-23bis ("Flogger-G") Similar to the MiG-23P except the IRST was restored and the cumbersome radar scope was eliminated because all of the information it provided could be displayed on the new head-up display (HUD). MiG-23bis: nó giống với MiG-23P nhưng hệ thống IRST đã được sử dụng trên phiên bản này và màn hình hiện thị radar cồng kềnh đã được loại bỏ, vì mọi thông tin cung cấp được hiển thị trên màn hình trước mặt phi công(HUD). |
Derivatives and securities trading: Wealthy individuals often form offshore vehicles to engage in risky investments, such as derivatives and global securities trading, which may be extremely difficult to engage in directly onshore due to cumbersome financial markets regulation. Giao dịch phái sinh và giao dịch chứng khoán: Các cá nhân giàu có thường tạo ra các phương tiện ra nước ngoài để tham gia vào các khoản đầu tư rủi ro, chẳng hạn như phái sinh và giao dịch chứng khoán toàn cầu, có thể rất khó tham gia trực tiếp vào nước ngoài do điều tiết thị trường tài chính rườm rà. |
- Cumbersome and inconsistently-applied government regulations; - Những quy định cồng kềnh và không thống nhất của chính phủ; |
So, the first set of cryptocurrencies are a little bit slow and a little bit cumbersome. Vì vậy, chuỗi tiền điện tử đầu tiên hơi chậm cũng như cồng kềnh một chút. |
A boa constrictor is a very dangerous creature, and an elephant is very cumbersome. Một con trăn, thật là nguy hiểm, và một con voi, thì thật là lịch kịch rầy rà. |
The basic functions are to replace the cumbersome manual filling in of repetitive documents with template-based systems where the user answers software-driven interview questions or data entry screen. Các chức năng cơ bản là thay thế việc điền thủ công các tài liệu lặp đi lặp lại bằng các hệ thống dựa trên mẫu nơi người dùng trả lời các câu hỏi phỏng vấn dựa trên phần mềm hoặc màn hình nhập dữ liệu. |
Unlike later thermonuclear weapons, Mike used deuterium as its fusion fuel, maintained as a liquid by an expensive and cumbersome cryogenic system. Không giống như các vũ khí nhiệt hạch sau này, Mike sử dụng deuteri làm nhiên liệu nhiệt hạch, duy trì như là một chất lỏng bởi một hệ thống đông lạnh đắt tiền và cồng kềnh. |
Various factors contribute to the high cost, such as cumbersome and inconsistently applied government regulations and major supply-demand imbalances in infrastructure provision, just to name a few. Có nhiều yếu tố làm tăng chi phí như qui định rườm rà, áp dụng không nhất quán, mất cân đối cung – cầu về hạ tầng cơ sở, v.v. |
Multiple time histories can be simulated for a given random process, but such procedure is cumbersome and computationally expensive. Nhiều lịch sử thời gian có thể được mô phỏng cho một quá trình ngẫu nhiên nhất định, nhưng quy trình như vậy là cồng kềnh và tốn kém tính toán. |
The codex replaced the cumbersome scroll. Cuốn sách đã thay thế những cuộn sách cồng kềnh. |
Despite their greater numbers, the cumbersome Byzantine force was defeated by the more mobile Turkish horsemen and Diogenes was captured. Mặc dù có lực lượng áp đảo, nhưng đội quân Byzantine cồng kềnh đã bị đánh thảm bại bởi lực lượng kị binh Thổ Nhĩ Kỳ cơ động hơn và Diogenes bị bắt. |
Other numbers, such as the speed of light, are much larger and cumbersome to work with. Những con số khác, như tốc độ ánh sáng, lại lớn hơn nhiều và thật khó khăn để giải quyết nó. |
Over time, most supply chains can grow cumbersome and unwieldy as new partners, new products and new technologies are added, resulting in increased cost, decreased service levels and an overall loss of control. Theo thời gian, hầu hết các chuỗi cung ứng có thể phát triển cồng kềnh và khó sử dụng khi các đối tác mới, sản phẩm mới và công nghệ mới được thêm vào, dẫn đến tăng chi phí, giảm mức độ dịch vụ và mất kiểm soát tổng thể. |
Terms like “total incompetence,” “cumbersome,” “inefficient,” and “paralyzed” have been unreservedly used when describing various aspects of UN operations. Khi miêu tả nhiều khía cạnh về hoạt động của tổ chức LHQ, họ không ngại dùng những từ như “hoàn toàn bất tài”, “gánh nặng”, “không hiệu quả” và “bất lực”. |
Even though such innovative designs saved weight (a key reason for their inception), they proved too cumbersome in practice. Cho dù những cải tiến về thiết kế như vậy giúp tiết kiệm trọng lượng (lý do chính của việc áp dụng), chúng tỏ ra cồng kềnh trong thực hành. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cumbersome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cumbersome
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.