bring over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bring over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bring over trong Tiếng Anh.
Từ bring over trong Tiếng Anh có các nghĩa là cầm lại, mang lại, đưa lại, đem lại, xách lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bring over
cầm lại
|
mang lại
|
đưa lại
|
đem lại
|
xách lại
|
Xem thêm ví dụ
Bring over the book! Mang quyển sách lại đây! |
Yeah, maybe you could bring over your leftover pint of ice cream. có lẽ chị có thể mang cốc kem còn thừa của chị tới cho chị ấy. |
And after all that, he did not bring over a bit of the fresh meat as good neighbors always did. Sau hết, ông ta không hề mang biếu hàng xóm một miếng thịt tươi nào như mọi người vẫn thường làm. |
There they began a labor that by 1841 would bring over 6,000 converts into the Church, fulfilling the Lord’s promise that He would do “something new” for the salvation of His Church. Nơi đó, họ bắt đầu một công việc mà vào khoảng năm 1841 đã mang hơn 6.000 người cải đạo vào Giáo Hội, làm ứng nghiệm lời hứa của Chúa rằng Ngài sẽ làm “một điều mới mẻ nào đó” cho sự cứu rỗi của Giáo Hội của Ngài. |
L-I could bring it over. Mình có thể lấy nó. |
It's going to come bring it over here and put it down. Nó sẽ mang chúng lại đây và đặt xuống. |
Start bringing them over. Bảo họ vào đi. |
I'm the guy who bring you over here. Tôi là người đã đưa anh tới đây. |
What brings you over here? Cơn gió nào đưa em đến đây thế? |
I could bring him over. Tôi có thể đưa hắn đến đây. |
Have Goldberg bring them over. Bảo Goldberg đưa họ tới. |
Bring it over here. Đem lại đây. |
Why, in one country alone, the self-help industry brings in over eight billion dollars each year! Thật vậy, chỉ trong một quốc gia, mỗi năm ngành tư vấn kiếm được hơn tám tỉ Mỹ kim! |
Just bring it over. Bớt nói nhiều đi |
Hurry and bring them over Mau đem qua đây. |
Bring her over here. Đưa cô ta lại đây. |
Izzet, bring him over. Izzet, đưa hắn lại đây. |
Hendrick, bring me over my casket, that I may count out 622 doubloons for... 632. Hendrick, đem cái tráp của tôi ra, để tôi lấy 622 đồng vàng cho... 632. |
Hurry and bring them over. Mau mang qua đây. |
I-I'll bring her over right now. Tôi sẽ mang cô ấy qua ngay. |
Dug, bring her over! Dug, đem nó lại đây. |
But don't bring him over until 6:00 tomorrow. Cái đó nghe được, nhưng đừng có đưa cậu ta đến đây trước 6:00 ngày mai. |
What brings you over the wall? Điều gì khiến ngươi đi qua bức tường thành thế? |
Bring him over here. Đưa hắn lại đây. |
They're bringing him over. Họ đang đưa tới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bring over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bring over
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.