bowing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bowing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bowing trong Tiếng Anh.
Từ bowing trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỹ thuật kéo vự, Lạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bowing
kỹ thuật kéo vựnoun |
Lạynoun (human positions) Why won’t these men bow down to the image? Tại sao ba người này không quỳ lạy pho tượng? |
Xem thêm ví dụ
Finally, in 1620, a diplomatic incident in which the Iranian ambassador refused to bow down in front of the Emperor Jahangir led to war. Cuối cùng, năm 1620, một sự cố ngoại giao là sứ thần Ba Tư không chịu quỳ khi yết kiến Hoàng đế Jahangir đã dẫn đến cuộc chiến tranh giữa Ấn Độ và Ba Tư. |
The bow was temporarily repaired at Malta. Mũi tàu được sửa chữa tạm thời tại Malta. |
Suddenly Uncle George did a pigeon wing, and bowing low before Grandma he began to jig. Thình lình, bác George dang tay như con bồ câu đang vỗ cánh, cúi đầu thật thấp trước bà nội, nhún nhảy theo điệu Jic. |
Monsoon rains will reduce the effectiveness of composite bows, the army's main weapon, and will encourage the spread of infectious diseases in the camps. Gió mùa mưa sẽ làm giảm hiệu quả của các cung hợp, vũ khí chính của quân đội Cao Ly và sẽ gia tăng sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm trong doanh trại. |
A 1000 lb bomb penetrated the armored deck just ahead of the forward turret; shell splinters detonated the ammunition magazine, which did tremendous damage to the bow of the ship and burnt out "A" turret; 112 men were killed and another 21 were injured. Một quả bom 454 kg đã xuyên thủng sàn tàu bọc thép ngay phía trước tháp pháo phía trước, các mảnh đạn đã kích nổ hầm đạn, gây hư hại nặng nề mũi con tàu và làm nổ tung tháp pháo "A"; 112 người chết và thêm 21 người khác bị thương. |
+ 36 But Jehovah, who brought you up out of the land of Egypt with great power and an outstretched arm,+ is the One you should fear,+ and to him you should bow down, and to him you should sacrifice. + 36 Nhưng các ngươi phải kính sợ, phải quỳ lạy và dâng vật tế lễ cho Đức Giê-hô-va, là đấng đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay giơ thẳng+ để đưa các ngươi ra khỏi xứ Ai Cập. |
Can I give them a bow in their lives, dipping bravely into each wave, the unperturbed and steady beat of the engine, the vast horizon that guarantees nothing? Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả? |
The Greek word pro·sky·neʹo, rendered “worship” at Hebrews 1:6, is used at Psalm 97:7 in the Septuagint for a Hebrew term, sha·chahʹ, meaning “to bow down.” Chữ Hy-lạp pro·sky·neʹo dịch là “thờ lạy” nơi Hê-bơ-rơ 1:6 cũng là chữ mà bản dịch Septuagint dùng để dịch chữ Hê-bơ-rơ sha·chahʹ nơi Thi-thiên 97:7. Sha·chahʹ có nghĩa là “cúi lạy”. |
The Byzantine emperor Maurikios also emphasizes in his Strategikon that many of the Sassanid heavy cavalry did not carry spears, relying on their bows as their primary weapons. Hoàng đế Đông La Mã Maurikios cũng nhấn mạnh trong tác phẩm Strategikon của mình rằng nhiều kị binh nặng của nhà Sassanid kỵ binh đã không mang những ngọn giáo, mà họ chỉ dựa vào những cây cung như là vũ khí chính của họ. |
Put that fucking bow down. Bỏ cây cung đó xuống. |
Young children may have bowed legs and thickened ankles and wrists; older children may have knock knees. Trẻ nhỏ có thể bị khoèo chân, có mắt cá chân và cổ tay dày lên; trẻ lớn có thể bị chứng gối vẹo trong. |
9 Your bow is uncovered and ready. 9 Cánh cung ngài tháo sẵn khỏi bao. |
Additionally, the Taiwanese fishing vessel Jai Tai NR3 became stranded amid 9.1 m (30 ft) seas, with its bow split open. Ngoài ra, tàu cá Jai Tai NR3 của Đài Loan bị mắc cạn giữa vùng nước có độ sâu 9,1 m, với mũi tàu bị tách hở. |
If the spindle sweep is not within specification along the Y- axis, we can use the middle screws to make very small adjustments to the sweep readings while changing the bow and twist values by a negligible amount Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể |
32:1, 4) Then they held what they called “a festival to Jehovah” and bowed down and sacrificed to their man-made image. Vì thế, họ làm một tượng bò con bằng vàng và nói với nhau rằng đó là thần đã đưa họ ra khỏi Ai Cập (Xuất 32:1, 4). |
Before every meal they bowed their heads and gave thanks , marveling at their blessings : a wonderful family , good fortune , and each other . Trước mỗi bữa ăn họ cúi đầu và cầu nguyện cảm ơn những gì họ nhận được : một gia đình hạnh phúc , vận may , và luôn ở bên nhau . |
So we built a portable keyboard that we could push through the water, and we labeled four objects they like to play with, the scarf, rope, sargassum, and also had a bow ride, which is a fun activity for a dolphin. Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo. |
And the ancient hills bowed down. Đồi vạn cổ đã phải cúi rạp. |
On 9 February, Shaw steamed towards San Francisco, where repairs were completed, including the installation of a new bow, at the end of June. Đến ngày 9 tháng 2, Shaw lên đường đi San Francisco, California nơi công việc sửa chữa được hoàn tất, bao gồm một mũi tàu hoàn toàn mới, vào cuối tháng 6. |
The commissary, who had kept his head bowed over his papers until then, raised it to see who he was dealing with. Viên cảnh sát này cho tới lúc đó vẫn cắm cúi vào đống giấy tờ, bây giờ mới ngẩng đầu lên xem phải làm việc với ai. |
Wisdom of the world, while in many cases very valuable, is most valuable when it humbly bows to the wisdom of God. Mặc dù trong nhiều trường hợp rất có giá trị, nhưng sự khôn ngoan của thế gian có giá trị nhất khi khiêm nhường tuân phục sự thông sáng của Thượng Đế. |
Shall we bow to grandma? Chúng ta cúi quỳ bà nhỉ? |
She was attacked again on 24 July by 60 carrier-based aircraft, whose bombs hit the starboard bow, flight deck, main deck, No. 3 turret and bridge, killing Mutaguchi, other bridge personnel, and around 50 crewmen; many other crewmen were wounded. Nó lại bị tấn công một lần nữa vào ngày 24 tháng 7 bởi 60 máy bay cất cánh từ tàu sân bay USS Ranger, những quả bom đã đánh trúng mũi tàu bên mạn phải, sàn tàu chính, tháp súng số 3 và cầu tàu, giết chết Thuyền trưởng Mutaguchi, các sĩ quan chỉ huy khác và khoảng 50 thủy thủ. |
So this is only one string to your energy bow. Vậy đấy là một ý tưởng của anh giải quyết vấn đề năng lượng. |
It's no surprise that they've chosen a weapon to be a compound bow. Không ngạc nhiên khi họ chọn vũ khí là cung trợ lực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bowing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bowing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.