bonita trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bonita trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bonita trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bonita trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đẹp đẽ, đẹp, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bonita
đẹp đẽadjective Embora seja bonito, pode ser uma ameaça à vida também. Mặc dù đó là một điều đẹp đẽ nhưng cũng có thể gây nguy hiểm đấy. |
đẹpadjective Está um dia tão bonito que nós decidimos fazer um piquenique. Hôm đó trời đẹp đến nỗi chúng tôi quyết định làm bữa cơm ngoài trời. |
tốtadjective Eu era bonita pra ele, tudo o que fazia estava bem. Tôi có vẻ tốt đối với ảnh, và bất cứ gì tôi làm cũng tốt. |
Xem thêm ví dụ
Ela é tão bonita. Con bé xinh quá. |
Que noiva bonita. Con đúng là một cô dâu xinh đẹp. |
Blossom conta que seu pai fez algo muito bonito na noite antes do batismo dela. Vào buổi tối trước ngày chị báp-têm, cha của chị làm một điều mà chị không bao giờ quên. |
A roupa adequada disfarça imperfeições e valoriza o que a pessoa tem de mais bonito. Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn. |
" Ela é mais bonita que eu? " " Não! " " Cô ta có đẹp bằng em ko? " " Ko " |
Venha celebrar cobra bonita. Hãy ăn mừng cho ngài Mãng Xà |
Bonito, não? Dễ thương quá. |
Que dia bonito, Karl. Chúc một ngày tốt lành, Carl. |
Ela era jovem e muito bonita. Cổ trẻ hơn và rất đẹp. |
Ela é bonita. Cô ấy đẹp đấy. |
Oh, que dia bonito! Ôi, thật là một ngày đẹp trời! |
É tão bonito. Thật ngọt ngào. |
Você é muito bonita. Em là một cô gái thẳng thắn. |
De manhã, os vidros das janelas estavam cobertos de geada, que formava bonitas árvores, flores e duendes. Buổi sáng các ô kính cửa sổ phủ đầy sương giá vẽ thành hình thù cây cỏ, hoa lá và cảnh vật rất đẹp. |
É bonito. Ah, nó đẹp quá. |
Nas partes dos EUA que contém as cidades modernas de Cleveland, Detroit, Nova Iorque, na fila mais ao norte essa é a diferença entre um dia bonito e 1,6 km de gelo sobre sua cabeça. Những vùng ở Mỹ nơi có nhiều thành phố lớn như Cleveland, Detroit, New York, ở vùng phía bắc, đây là khoảng khác biệt giữa một ngày đẹp trời với một tảng băng dày 1,6 km trên đầu. |
Comparar algo tão bonito como uma estrela, a comida de ganso ou a uma parede de prisão, é considerado sentimento poético? So sánh một thứ xinh đẹp như một vì sao với con ngỗng hay bức tường nhà tù có được xem là cảm hứng thi ca không? |
Bonito nome. Tên rất đẹp. |
Você ainda está bonita. Trông cô vẫn đẹp quá. |
Bonitos não acha? Chúng đẹp, phải không? |
lugar bonito você tem aqui chỗ này đẹp quá! |
Num sítio bonito? Một chỗ nào dễ thương? |
Eles foram muito, muito bonitos. Nó rất đẹp, rất, rất đẹp. |
Já percebeu que meu assunto favorito sou eu, não só porque sou bonito. ... có lẽ nhận ra rằng chủ đề thích thú nhất của tôi là tôi, chẳng những vì tôi rất đẹp... |
Para mim, invoca imagens de passividade, de alguém sentado calmamente numa poltrona à espera que o conhecimento venha ter com ele num bonito pacote. Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bonita trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bonita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.