boné trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boné trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boné trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ boné trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mũ lưỡi trai, Mũ lưỡi trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boné
mũ lưỡi trainoun que usam bonés para trás, đội mũ lưỡi trai ngược, |
Mũ lưỡi trai
que usam bonés para trás, đội mũ lưỡi trai ngược, |
Xem thêm ví dụ
Você vai terminar aquele negócio do T-Bone? Anh nên kết thúc việc này đi |
Então é assim, Bone? Vậy phải không Bone? |
Credo, Bones. Trời ơi, Bones! |
O homem de boné preto. Người đội mũ đen. |
Levou-a para a Bone Lady no Porto Sul. Hắn dắt con bé tới chỗ Công nương Bone ở chỗ trú phía Nam. |
É só teoria, Bones. Chỉ trên lý thuyết thôi, Bones. |
Ele olhou assustado quando viu Maria, e em seguida, tocou- lhe o boné. Ông nhìn giật mình khi nhìn thấy Đức Maria, và sau đó chạm vào mũ. |
Esse boné está a ser analisado agora. Ừ, giờ thì nó đang nằm trong phòng xét nghiệm. |
Removendo nossos bonés, ajoelhamo-nos e oramos”. Dở nón xuống, chúng tôi đã quỳ xuống cầu nguyện.” |
Um robô não devia usar o boné do meu filho... o boné do Toby. Một robot không được đội cái nón của con... của Toby. |
Ela apareceu em várias séries britânicas como Smack the Pony , EastEnders , Hearts and Bones , Cutting It e com Harry Enfield na série de comédia Celeb . Cô đã xuất hiện trên nhiều bộ phim khác nhau của Anh như là Smack the Pony, EastEnders, Hearts and Bones, Cutting It và với Harry Enfield trong series phim hài Celeb. |
Viram que os jogadores de preto puseram bonés? Các em có thấy các cầu thủ trong đội mặc màu đen đội mũ lên không? |
Mamma e em seu lenço, e eu em meu boné, Mẹ trong khăn tay của cô, và Con ở trong mũ của tôi, |
Bone Saw! Bone Saw! |
Bones, você fica aqui. Bones, anh ở lại đây. |
Agora só falta " carimbá-lo " com o Bone Machine. Việc tôi đang làm bây giờ là gắn thêm con chíp lên đó... |
Bones, que estás a fazer a esse tribble? Bones, anh đang làm gì con Tribble đó thế? |
Apenas pare de atirar nas coisas, Bones. Hãy dừng việc bắn mọi thứ lại, Bones! |
Pode tirar o boné. Anh có thể vất cái mũ đi được rồi. |
Além disso, uma empresa de cigarros vestiu alguns dos seus empregados com uniformes esmerados e vistosos bonés de beisebol, para distribuírem cigarros a jovens na rua, incentivando-os a “experimentá-los”. Ngoài ra, một công ty thuốc lá cho nhân viên mặc đồng phục kiểu cọ và đội mũ chơi bóng chày màu sặc sỡ để phân phát thuốc lá cho người trẻ trên đường phố, khuyến khích mỗi người “thử một điếu”. |
[ Inaudível ] suponha que um mercado de licenças de poluição ou um boné e sistema de comércio. Khi cấp phép giới hạn ô nhiễm cho một khu thương mại, |
Bones foi fundado em outubro de 1998 pelos membros da Sunrise, Masahiko Minami, Hiroshi Ōsaka e Toshihiro Kawamoto. Bones được thành lập bởi các nhân viên của Sunrise Masahiko Minami, Hiroshi Ōsaka và Toshihiro Kawamoto trong tháng 10 năm 1998. |
Quando o estúdio Bones adaptou-o numa série de anime, Arakawa ajudou-os no seu desenvolvimento. Khi hãng BONES chuyển thể manga thành một bộ anime, Arakawa đã giúp họ phát triển nó. |
O tipo de boné branco está ao lado de alguém. Mũ trắng đang đứng cùng ai đó. |
Pippen atirou o boné ao chão e irrompeu em gargalhadas como se entendesse a piada. Pippen ném mũ lông chồn xuống sàn và khúc khích cười như thể cậu hiểu được câu chuyện. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boné trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới boné
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.