pão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bánh mì, bánk mì, bánh mi, làm thủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pão
bánh mìnoun (alimento básico preparado a partir de massa de farinha, água e sal) Mayuko come pão no café da manhã. Mayuko ăn bánh mì cho bữa sáng. |
bánk mìnoun |
bánh minoun |
làm thủngnoun |
Xem thêm ví dụ
‘O pão nosso de cada dia’ “Chúng tôi hôm nay có bánh” |
*+ 11 Paulo subiu então, partiu o pão e comeu. + 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn. |
Agora, pelo visto depois da refeição pascoal, ele cita as palavras proféticas de Davi: “O homem que estava em paz comigo e em quem eu confiava, que comia do meu pão, se voltou contra mim.” Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”. |
Como ele pode afirmar que é “o pão que desceu do céu”? Làm sao ngài có thể xưng mình là “bánh từ trời xuống”? |
(3) Como você deve reagir se alguém na sua congregação começar a comer do pão e beber do vinho na Celebração? (3) Anh chị nên phản ứng ra sao nếu có ai đó trong hội thánh của mình bắt đầu dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm? |
Partimos pão juntos. Chúng ta đã ăn cùng nhau. |
(Lucas 5:27-30) Algum tempo depois, na Galiléia, ‘os judeus começaram a resmungar contra Jesus, porque havia dito: “Eu sou o pão que desceu do céu.”’ (Lu-ca 5:27-30) Một thời gian sau ở Ga-li-lê, ‘các người Giu-đa lằm-bằm về [Chúa Giê-su] vì Ngài đã phán: Ta là bánh từ trên trời xuống’. |
«E Jesus lhes disse: Eu sou o pão da vida; aquele que vem a mim não terá fome, e quem crê em mim nunca terá sede.» Nhân đó, Chúa Giê-xu tỏ cho họ biết ngài là "bánh của sự sống; ai đến cùng ta chẳng hề đói, và ai tin ta chẳng hề khát". |
Feijão, carne, batatas e pão. Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì. |
Não faltará pão aos justos (25) Người công chính sẽ không phải ăn xin (25) |
(Salmo 1:1, 2) Também, o Evangelho registrado por Mateus nos diz que, quando Jesus Cristo repeliu os esforços de Satanás em tentá-lo, Ele citou as Escrituras Hebraicas inspiradas, dizendo: “Está escrito: ‘O homem tem de viver, não somente de pão, mas de cada pronunciação procedente da boca de Jeová.’” Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). |
12 Então ela disse: “Tão certo como vive Jeová, seu Deus, não tenho pão, só tenho um punhado de farinha num jarro grande e um pouco de azeite num jarro pequeno. 12 Bà đáp: “Thật như Giê-hô-va Đức Chúa Trời của ông hằng sống, tôi không có bánh, chỉ có một nắm bột trong bình lớn và một ít dầu trong bình nhỏ. |
Com o pão partido, demonstramos que nos lembramos do corpo físico de Jesus Cristo — um corpo que foi atormentado por dores, aflições e tentações de todo tipo,19 um corpo que suportou tamanho fardo de angústia que sangrou por todos os poros,20 um corpo cuja carne foi lacerada e cujo coração foi quebrantado na crucificação.21 Mostramos nossa crença em que, embora esse mesmo corpo tenha sido sepultado na morte, ele foi levantado da sepultura para a vida, para nunca mais conhecer a doença, a degeneração ou a morte.22 E ao partilhar do pão, reconhecemos que, tal como o corpo mortal de Cristo, nosso corpo será libertado das cadeias da morte, erguendo-se triunfante da sepultura para ser restaurado a nosso espírito eterno.23 Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23 |
Jesus passava aos apóstolos uma taça de vinho e um pão não-fermentado. Chúa Giê-su chuyền rượu và bánh không men cho các sứ đồ. |
Mais tarde, em outra celebração da Páscoa, Jesus usou o pão para representar Seu corpo como parte do sacramento. Về sau tại một buổi lễ Vượt Qua, Chúa Giê Su đã dùng bánh để cho thấy thể xác của Ngài là một phần của Tiệc Thánh. |
A carne podia ser até quatro vezes mais cara que o pão. Giá trị sản lượng cây trồng đã vượt hơn gấp bốn lần so với sản lượng gia súc lúc bấy giờ. |
Esperamos que a, digamos, parte da enzima da massa se torne o combustível da massa com fermento. e quando as juntamos e acrescentamos os ingredientes finais, podemos criar um pão que traz o pleno potencial de sabor preso no grão. Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ. |
19 E o sacerdote pegará uma espádua cozida+ do carneiro, um pão em forma de anel, sem fermento, retirado do cesto, e um pão achatado sem fermento, e os porá nas mãos do nazireu, depois de se ter raspado o sinal do seu nazireado. 19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình. |
Quem deveria ganhar esse pão, nós ou eles? Ai đáng được hưởng miếng bánh này, ta hay họ? |
A massa de sagu, a fruta-pão, mangas, meia dúzia de abacaxis e a água de coco fermentada fizeram nossa alegria. Món chim bồ câu, bột xa-gô, trái mì, độ sáu quả dứa và nước dừa càng làm chúng tôi sướng mê người. |
... e um pão caseiro, por favor. Và một ổ bánh mì cho bà Quản lý, làm ơn. |
Para mim, uma boa baguete, acabada de sair do forno, é complexa, mas um pão de caril, azeitonas verdes, sementes de papoila, cebola e queijo é complicado. Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
4 Mas os seus discípulos lhe responderam: “Onde alguém poderia encontrar neste lugar isolado pão suficiente para satisfazê-los?” 4 Nhưng môn đồ trả lời: “Ở nơi hẻo lánh này thì tìm đâu ra đủ bánh cho họ ăn?”. |
12 Em anos recentes, temos notado um aumento no número dos que comem do pão e bebem do vinho na Celebração da morte de Cristo. 12 Trong những năm gần đây, chúng ta thấy có sự gia tăng về số người dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm sự hy sinh của Chúa Giê-su. |
Mas faz uma banana-pão fantástica e canta músicas do Jimmy Cliff. Nhưng cô ấy làm lá chuối ngon và hát nhạc của Jimmy Cliff cho thằng bé. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.