blackout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blackout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blackout trong Tiếng Anh.
Từ blackout trong Tiếng Anh có các nghĩa là cúp điện, mất điện, sự mất điện, mất liên lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blackout
cúp điệnnoun (A large-scale power failure) She wanted to look from here, but it's the blackout... Nó muốn nhìn từ đây, nhưng vì cúp điện... |
mất điệnnoun (A large-scale power failure) He must have got out when the blackout hit. Anh ta chắc đã thoát ra được khi bị mất điện. |
sự mất điệnnoun I'm imposing a total media blackout. Tôi đang nghĩ nhiều đến một sự mất điện của các phương tiện. |
mất liên lạcnoun Explorer, repeat, expect a communication blackout at any moment. Explorer, nhắc lại, ta có thể mất liên lạc... vào bất cứ lúc nào. |
Xem thêm ví dụ
But that blackout risk disappears, and all of the other risks are best managed, with distributed renewables organized into local micro-grids that normally interconnect, but can stand alone at need. Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần. |
Effectively, the Taliban create a complete blackout of any other source of information for these children. Taliban hoàn toàn cắt đứt bất cứ nguồn thông tin nào khác cho những đứa trẻ này. |
Despite the blackout order, the Garden Island floodlights remained on until 00:25. Mặc dù tình trạng tắt đèn đã được ban bố theo lệnh, đèn các phao tiêu tại đảo Garden vẫn mở cho đến 0 giờ 25 phút sáng. |
I finally remember what I did during my blackouts. Em cuối cùng đã nhớ em làm gì trong khi mất tỉnh táo. |
In response to criticism, he observed that India was not alone in suffering major power outages, as blackouts had also occurred in the United States and Brazil within the previous few years. Phản ứng trước chỉ trích, ông nhận xét rằng Ấn Độ không phải nơi duy nhất từng trải qua mất điện trên quy mô lớn, nõ cũng từng xảy ra tại Hoa Kỳ và Brasi; trong vài năm trước. |
The utilities attempt to meet the demand and succeed or fail to varying degrees (brownouts, rolling blackout, uncontrolled blackout). Các tiện ích cố gắng để đáp ứng các nhu cầu và thành công hay thất bại ở những mức độ khác nhau (brownout, màn cuốn, màn không kiểm soát được). |
It's the third blackout this week. Đây là lần cúp điện thứ ba trong tuần. |
There was a media blackout in 2008, when there was post- election violence in Kenya. Đã có một sự cố mất kết nối vào năm đó khi xảy ra vụ bạo loạn hậu cuộc bầu cử ở Kenya. |
Just another blackout, Lina. Lại một mất điện nữa, Lina. |
She wanted to look from here, but it's the blackout... Nó muốn nhìn từ đây, nhưng vì cúp điện... |
Hospitals were forced to function on emergency backup power, due to the blackout. Bệnh viện đã buộc phải hoạt động trên điện dự phòng khẩn cấp, do mất điện. |
A blackout, our generator's dead, and Robin's watch stopped. Mất điện, máy phát hỏng, và đồng hồ của Robin ngừng chạy. |
And shortly after the election and the outbreak of violence, the government suddenly imposed a significant media blackout. Và không lâu sau vụ việc, chính phủ đột ngột cắt các phương tiện truyền thông. |
During a blackout? Trong suốt thời gian cúp điện này sao? |
The page can reappear in Search results after the blackout period. Trang có thể xuất hiện lại trong kết quả Tìm kiếm sau thời gian tạm ẩn. |
He must have got out when the blackout hit. Anh ta chắc đã thoát ra được khi bị mất điện. |
Blackout? Mất điện hả? |
Officiating at tonight's blackout is Rabbi T ribbiani. Chủ trì bữa tiệc cúp điện tối nay chính là Rabbi Tribbiani. |
The blackouts worry everybody. Việc cúp điện làm ai cũng lo. |
I have blackouts. Đôi lúc tôi bị mất ý thức. |
Halsey and his staff officers ignored information from a night reconnaissance aircraft operating from the light carrier Independence that Kurita's powerful surface force had turned back towards the San Bernardino Strait, and that after a long blackout, the navigation lights in the strait had been turned on. Halsey và các sĩ quan tham mưu của ông đã phớt lờ thông tin từ một máy bay trinh sát đêm xuất phát từ tàu sân bay hạng nhẹ USS Independence báo cáo về cho biết lực lượng tàu nổi hùng hậu của Kurita đã quay đầu trở lại hướng về eo biển San Bernardino; và sau một thời gian dài tắt đi, những ngọn đèn biển hướng dẫn hải trình đi qua eo đã được bật sáng trở lại. |
During forthcoming solar storms, this could result in blackouts and disruptions in artificial satellites. Trong những cơn bão mặt trời sắp tới, điều này có thể dẫn đến mất điện và gián đoạn trong vệ tinh nhân tạo. |
While alliances and partnerships have facilitated the redemption process for some programs, award seat availability is still subject to blackout dates and seasonal fluctuations, as airlines utilize statistics, yield management, and capacity-control formulas to determine the number of seats to allocate for award booking. Mặc dù các liên minh và quan hệ đối tác đã tạo điều kiện cho quá trình đổi quà cho một số chương trình, sự sẵn có của ghế thưởng vẫn phải chịu ngày mất điện và biến động theo mùa, vì các hãng hàng không sử dụng số liệu thống kê, quản lý năng suất và công thức kiểm soát năng lực để xác định số lượng ghế để phân bổ. |
Rumors of a tour arose as early as October 2007, after Spears released her fifth studio album Blackout; however, it was cancelled due to unknown reasons. Tin đồn về một chuyến lưu diễn xuất hiện vào đầu tháng 10 năm 2007, sau khi Spears phát hành album phòng thu thứ năm của cô Blackout; Tuy nhiên, nó đã bị hủy bỏ do không rõ lý do. |
Stop using your phone immediately and consult a doctor if you experience any symptoms that you believe could be caused or affected by your phone (for example, headaches, blackouts or seizures). Hãy ngừng sử dụng điện thoại ngay lập tức và liên hệ với bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng nào mà bạn cho rằng có thể do chiếc điện thoại gây ra hoặc chịu ảnh hưởng của chiếc điện thoại (ví dụ: đau đầu, ngất xỉu hoặc co giật). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blackout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blackout
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.