blameless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blameless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blameless trong Tiếng Anh.
Từ blameless trong Tiếng Anh có các nghĩa là không có lỗi, vô tội, không chê trách được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blameless
không có lỗiadjective |
vô tộiadjective My children are blameless victims of their monstrous father. Lũ con tôi là nạn nhân vô tội của ông bố độc ác. |
không chê trách đượcadjective |
Xem thêm ví dụ
“The way of Jehovah is a stronghold for the blameless one,” says Solomon, “but ruin is for the practicers of what is hurtful.” Sa-lô-môn nói: “Con đường của Đức Giê-hô-va như một đồn-lũy cho người ngay-thẳng; nhưng nó là sự bại-hoại cho kẻ làm ác”. |
Concerning him, the Bible says: “There is no one like him in the earth, a man blameless and upright, fearing God and turning aside from bad.” Kinh Thánh nói về ông: “Nơi thế-gian chẳng có người nào giống như nó, vốn trọn-vẹn và ngay-thẳng, kính-sợ Đức Chúa Trời, và lánh-khỏi điều ác”. |
They are blameless and upright in God’s eyes. Họ trọn vẹn và ngay thẳng trước mắt Đức Chúa Trời. |
The Bible answers: “The upright [those who uphold God’s right to rule] are the ones that will reside in the earth, and the blameless are the ones that will be left over in it. Kinh Thánh trả lời: “Người ngay-thẳng [những ai ủng hộ quyền cai trị của Đức Chúa Trời] sẽ được ở trên đất, và người trọn-vẹn sẽ còn ở đó luôn luôn. |
At Proverbs 2:21, 22, we are assured: “The upright [who uphold God’s rule] are the ones that will reside in the earth, and the blameless are the ones that will be left over in it. Châm-ngôn 2:21, 22 cam đoan với chúng ta: “Người ngay-thẳng [người ủng hộ quyền cai trị của Đức Chúa Trời] sẽ được ở trên đất, và người trọn-vẹn sẽ còn ở đó luôn luôn. |
(Revelation 16:14, 16) The prophecy at Proverbs 2:21, 22 puts it this way: “The upright are the ones that will reside in the earth, and the blameless are the ones that will be left over in it. Lời tiên tri nơi Châm-ngôn 2:21, 22 nói như vầy: “Người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất, và người trọn-vẹn sẽ còn ở đó luôn luôn. |
12 Moreover, may the Lord cause you to increase, yes, to abound in love for one another+ and for all, just as we do for you, 13 so that he may make your hearts firm, blameless in holiness before our God+ and Father at the presence of our Lord Jesus+ with all his holy ones. 12 Cũng xin Chúa giúp anh em không chỉ gia tăng mà còn được tràn đầy tình yêu thương với nhau+ và với mọi người, như chúng tôi đối với anh em vậy, 13 hầu ngài làm cho lòng anh em vững mạnh, không chỗ trách được và thánh sạch trước mặt Đức Chúa Trời,+ Cha chúng ta, khi Chúa Giê-su chúng ta hiện diện*+ cùng với tất cả những người thánh của ngài. |
Jehovah again drew attention to his blameless, upright, God-fearing servant Job, who was still holding fast his integrity. Một lần nữa, Đức Giê-hô-va lưu ý đến tôi tớ trọn vẹn, ngay thẳng và kính sợ Ngài là Gióp; người vẫn giữ vững lòng trung kiên. |
Are we keeping ourselves blameless? Chúng ta có giữ mình không tì vết không? |
For instance, at Matthew 12:7, e·stin is rendered “means” in many Bible translations: “If you had known what this means [Greek, e·stin]: I want mercy and not sacrifice, you would not have condemned the blameless.” —CEI; Douay Version. Chẳng hạn, từ e·stin ́ trong Ma-thi-ơ 12:7 được dịch là “nghĩa” trong một số bản Kinh Thánh. Bản Liên Hiệp Thánh Kinh Hội dịch câu này như sau: “Phải chi các ngươi hiểu nghĩa [e·stin ́] câu nầy: Ta muốn lòng nhân-từ, không muốn của tế-lễ, thì các ngươi không trách những người vô-tội”. |
In fact, the peace of one who is blameless and upright in God’s eyes is not limited to his future. Thật vậy, một người trọn vẹn và ngay thẳng dưới mắt của Đức Chúa Trời không phải chỉ có sự bình an trong tương lai. |
Thus people who will inherit the earth must come to know Jehovah, believe his promises, and be considered by him upright and blameless because they obey his laws. Vậy, những người sẽ hưởng được đất phải học biết Đức Giê-hô-va, tin tưởng nơi lời hứa của Ngài và được Ngài coi là ngay thẳng, không trách được bởi vì họ vâng theo luật pháp của Ngài. |
(Romans 4:11; Genesis 13:9; 18:1-8) Likewise, God himself described Job as “blameless and upright.” (Rô-ma 4:11; Sáng-thế Ký 13:9; 18:1-8) Đức Chúa Trời cũng nói Gióp là người “trọn-vẹn và ngay-thẳng”. |
How, though, will the blameless be left over in the earth? Tuy nhiên, làm thế nào người trọn vẹn sẽ tiếp tục được ở trên đất? |
“And now my beloved brethren, I have said these things unto you that I might awaken you to a sense of your duty to God, that ye may walk blameless before him. “Và giờ đây, hỡi đồng bào thân mến của tôi, tôi nói lên những điều này với đồng bào là để thức tỉnh đồng bào ý thức được bổn phận của mình đối với Thượng Đế, ngõ hầu đồng bào có thể bước đi một cách vô tội trước mặt Ngài. |
We cultivate spiritual gifts by keeping the commandments and trying to live a blameless life. Chúng ta trau dồi các ân tứ thuộc linh bằng cách tuân giữ các lệnh truyền và cố gắng sống một cuộc sống thanh sạch. |
(Proverbs 27:11) Even though they are young, they can be confident that these inspired words apply to them: “Watch the blameless one and keep the upright one in sight, for the future of that man will be peaceful.” —Psalm 37:37. (Châm-ngôn 27:11) Dù còn trẻ, họ có thể tin tưởng rằng những lời được soi dẫn này áp dụng cho họ: “Hãy chăm-chú người trọn-vẹn, và nhìn-xem người ngay-thẳng; vì cuối-cùng người hòa-bình có phước”.—Thi-thiên 37:37. |
Although he was “blameless and upright,” how does the book of Job indicate that this does not mean that Job was perfect? Mặc dù Gióp là người “trọn-vẹn và ngay-thẳng”, nhưng sách Gióp cho thấy điều này không có nghĩa là Gióp hoàn toàn như thế nào? |
After Jehovah described his servant Job as a blameless, upright, God-fearing man, Satan wickedly alleged: “Is it for nothing that Job has feared God? Sau khi Đức Giê-hô-va miêu tả Gióp, tôi tớ Ngài, là một người trọn vẹn, ngay thẳng, kính sợ Đức Chúa Trời, Sa-tan đã ác độc nói rằng: “Gióp há kính-sợ Đức Chúa Trời luống-công sao? |
Love of God and a desire to be obedient marked Job as “blameless,” Lot as “righteous,” and David as “doing only what was right” in God’s eyes. Việc yêu thương Đức Chúa Trời và mong muốn vâng lời ngài cho thấy Gióp là người “trọn-vẹn”, Lót là người “công chính” và Đa-vít “chỉ làm điều thiện” trước mặt Đức Chúa Trời. |
Blameless or sinless. Không thể trách cứ được hay không có tội. |
22 And even at this time, when thou shalt have taught thy people the things which the Lord thy God hath commanded thee, even then are they found no more blameless in the sight of God, only according to the words which I have spoken unto thee. 22 Và ngay cả vào lúc này, sau khi ngươi đã dạy dân mình về những điều mà Chúa, Thượng Đế của ngươi, đã truyền lệnh cho ngươi, thì họ cũng không được xét thấy là vô tội nữa trước mắt Thượng Đế, đúng như những lời mà ta đã phán cùng ngươi. |
(Job 1:8) For many years, Job’s blameless conduct had gladdened the heart of his heavenly Father. (Gióp 1:8) Qua nhiều năm, hạnh kiểm không chỗ trách được của Gióp làm đẹp lòng Cha trên trời. |
4 “The upright are the ones that will reside in the earth, and the blameless are the ones that will be left over in it. 4 “Vì người ngay-thẳng sẽ được ở trên đất, và người trọn-vẹn sẽ còn ở đó luôn luôn. |
Even if you were blameless, would God benefit by it? Dầu ông công-bình, Đấng Toàn-năng có vui chi chăng? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blameless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blameless
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.