bittersweet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bittersweet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bittersweet trong Tiếng Anh.
Từ bittersweet trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồn vui lẫn lộn, cây cà dược, vừa ngọt vừa đắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bittersweet
buồn vui lẫn lộnadjective The events that followed constitute one of the most bittersweet narratives in all of scripture. Các sự kiện sau đó tạo thành một trong những câu chuyện buồn vui lẫn lộn nhất trong khắp thánh thư. |
cây cà dượcadjective |
vừa ngọt vừa đắngadjective Think about bittersweet chocolate; Hãy nghĩ về sô-cô-la vừa ngọt vừa đắng; |
Xem thêm ví dụ
The couple's work became "bittersweet" after their final split, although Buckingham still had a skill for taking Nicks' tracks and "making them beautiful". Bộ đôi trên cũng trở nên "nóng lạnh" sau mỗi lần tan hợp, cho dù Buckingham vẫn trực tiếp sửa đổi các ca khúc của Nicks và "biến chúng trở nên tuyệt đẹp". |
Sex in toilet cubicles lose its bittersweet charm? Mây mưa trong nhà vệ sinh tự nhiên mất sức quyến rũ à? |
You may also be able to recall bittersweet memories with fondness. Ngoài ra, bạn có thể nhớ lại những kỷ niệm xưa với cảm giác vui thích. |
Brotherhood Final Fantasy XV - Episode 4: "Bittersweet Memories" (Video) (in Japanese). Brotherhood Final Fantasy XV - Episode 4: "Bittersweet Memories" (Video) (bằng tiếng Japanese). |
The events that followed constitute one of the most bittersweet narratives in all of scripture. Các sự kiện sau đó tạo thành một trong những câu chuyện buồn vui lẫn lộn nhất trong khắp thánh thư. |
Miyabi is often closely connected to the notion of Mono no aware, a bittersweet awareness of the transience of things, and thus it was thought that things in decline showed a great sense of miyabi. Miyabi thường được kết nối chặt chẽ với khái niệm Mono no aware, sự nhận thức vui buồn lẫn lộn của sự ngắn ngủ của vạn vật, và do đó người ta nghĩ rằng mọi thứ với sự hạn chế thể hiện một cảm quan tuyệt với về miyabi. |
"Dogged Runner" was fifth with over 614,000; while "Sword and Shield" and "Bittersweet Memories" were at #13 and #14 with over 431,790 and 344,000 views respectively. "Dogged Runner" đứng thứ năm với hơn 614.000; trong khi "Sword and Shield" và "Bittersweet Memories" đứng thứ #13 và #14 với hơn 431.790 và 344.000 lượt xem tương ứng. |
They call it bittersweet. Nó được gọi là ngọt đắng. |
"Hey, what happened in the final episode of 'Tom and Mary'?" "They broke up, in the end. It was really bittersweet." "Oh my! And after being so deeply in love!" "Này này, chuyện gì đã xảy ra trong tập cuối của "Tom và Mary"?" "Cuối cùng họ chia tay nhau. Thật sự tớ đã rất buồn." "Cái gì?! Hai người này yêu nhau thế kia cơ mà.." |
"Park Bo-young "Interest on Song Joong-gi, prepared but bittersweet emotions"". Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2012. ^ “Park Bo-young "Interest on Song Joong-gi, prepared but bittersweet emotions"”. |
It 's the bittersweet in parenting . Nuôi nấng con cái là một bước đường đầy vui buồn lẫn lộn . |
Together they live out a series of misadventures, both comical and bittersweet, as Yeon-jae completes each dream in her Bucket List. Hai người cùng nhau sống sót qua một chuỗi các tai nạn bất ngờ - cả khôi hài lẫn buồn vui lẫn lộn - khi Yeon-jae hoàn thành từng giấc mơ trong danh sách những điều cần làm trước khi chết của cô. |
But the rewards are well worth it when the bittersweet time comes for you to hug them good-bye. Thế nhưng, bạn sẽ thấy phần thưởng thật xứng đáng khi đến ngày con trưởng thành và rời xa mái ấm thân thương. |
August 31, 2001: Bittersweet Fools April 19, 2002: Wind: A Breath of Heart December 27, 2002: Soyokaze no Okurimono: Wind Pleasurable Box (fan disc) July 23, 2004: Haru no Ashioto March 31, 2006: Sakura no Sakukoro: Haru no Ashioto Pleasurable Box (fan disc) March 25, 2005: Angel Type Ef: A Fairy Tale of the Two. 31 tháng 8 năm 2001: Bittersweet Fools 19 tháng 4 năm 2002: Wind: A Breath of Heart 27 tháng 12 năm 2002: Soyokaze no Okurimono: Wind Pleasurable Box (fan disc) 23 tháng 7 năm 2004: Haru no Ashioto 31 tháng 3 năm 2006: Sakura no Sakukoro: Haru no Ashioto Pleasurable Box (fan disc) 25 tháng 3 năm 2005: Angel Type Ef: A Fairy Tale of the Two. |
3 Does that scene strike you as a bittersweet ending, a forlorn farewell? 3 Đây có phải là cảnh tiễn biệt buồn rầu, sầu não? |
Timbaland also produced most of the tracks on Ashlee Simpson's third CD, Bittersweet World, including the song "Outta My Head (Ay Ya Ya)". Timbaland cũng đồng thời sản xuất phần lớn các ca khúc trong CD thứ ba của Ashlee Simpson mang tên Bittersweet World, bao gồm ca khúc "Outta My Head (Ay Ya Ya)". |
The climax of the conflict results in Luck secretly telling Eve where Dallas is to spare her from bloodshed, and with Claire's help, the turf war ends with bittersweet results for Edith and Roy now associated with the Gandors until they finish the debt they compiled in the story albeit in happier terms. Đỉnh điểm của giao tranh dẫn đến kết quả là Luck bí mật nói với Eve vị trí của Dallas để cứu cô khỏi cảnh đổ máu, và với sự giúp sức của Claire, cuộc chiến kết thúc với kết cục ngọt ngào cho Edith và Roy khi họ phải gia nhập nhà Gandors cho đến khi “trả hết nợ”. |
The track "Someday" is a cover version of a Lee Sang-eun song, while "Bittersweet" is sung by Kyuhyun, Yesung, Sungmin and Ryeowook. "Someday" là một bài hát lại (cover) từ Lee Sang-eun, trong khi "Bittersweet" được hát bởi Kyuhyun, Yesung, Sungmin và Ryeowook. |
The website's critical consensus reads, "Bright Lights: Starring Carrie Fisher and Debbie Reynolds is a touching, bittersweet, and ultimately charming love story that serves as a poignantly effective tribute to the strangely complicated, uniquely resilient mother/daughter duo." Các chuyên gia của trang web nhất trí rằng, "Bright Lights: Starring Carrie Fisher and Debbie Reynolds là một câu chuyện cảm động, pha trộn vui lẫn buồn và hấp dẫn nhằm tri ân một cách đầy đau xót và ấn tượng đến mối quan hệ giữa hai mẹ/con kì lạ, có một không hai". |
As the day of the festival approaches, Sayori's usually bittersweet poem is replaced with a dark and morbid note repeatedly telling someone to get out of her head. Khi ngày lễ hội đến gần, bài thơ vui buồn của Sayori khi thường bị thay thế bằng một mẩu giấy đen tối và bệnh hoạn liên tục nói với ai đó, có lẽ là nhân vật của người chơi, biến ra khỏi đầu cô. |
Goulding contributed a track titled "Bittersweet" (produced by Skrillex) to the soundtrack of The Twilight Saga: Breaking Dawn – Part 2, released on 13 November 2012. Goulding đã phát hành một bản nhạc mang tên "Bittersweet" (sản xuất bởi Skrillex) cho nhạc phim của bộ phim The Twilight Saga: Hừng đông - Phần 2, vào ngày 13 tháng 11 năm 2012. |
Bittersweet and strange Finding you can change Đắng cay ngọt bùi và kỳ lạ Nhận ra rằng chúng ta có thể thay đổi |
At Sonny's insistence, in 1973 Cher released an album of standards called Bittersweet White Light, which was commercially unsuccessful. Theo lời đốc thúc của Sonny, Cher phát hành một album nhạc standard Bittersweet White Light (1973), gặp thất bại về doanh số. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bittersweet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bittersweet
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.