biomedical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biomedical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biomedical trong Tiếng Anh.
Từ biomedical trong Tiếng Anh có nghĩa là y sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biomedical
y sinhadjective In the hospital and in the entire region there's not a single biomedical engineer. Tại bệnh viện này và trong toàn vùng không có đến một kỹ sư y sinh nào cả. |
Xem thêm ví dụ
Luckily for us, we live in an era of breathtaking biomedical advances. may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học |
And I wound up getting involved with the space community, really involved with NASA, sitting on the NASA advisory board, planning actual space missions, going to Russia, going through the pre- cosmonaut biomedical protocols, and all these sorts of things, to actually go and fly to the international space station with our 3D camera systems. Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi. |
In addition to providing use in biomedical research and for drug testing, genetic advances in human healthcare have provided a pathway for domestic pigs to become xenotransplantation candidates for humans. Ngoài việc cung cấp sử dụng trong nghiên cứu y sinh và để thử nghiệm thuốc, những tiến bộ di truyền trong chăm sóc sức khỏe của con người đã tạo ra một phương pháp dùng lợn nhà để cấy ghép dị hợp cho con người. |
And as you can see, the island of Mauritius where I work and where I live, belongs to one such biodiversity hotspot, and I study the unique plants on the island for their biomedical applications. Và như bạn có thể thấy, đảo Mauritius nơi tôi đang sống và làm việc, thuộc 01 trong các điểm đa dạng sinh học, và tôi nghiên cứu những loài cây độc đáo trên hòn đảo nhằm phục vụ cho các ứng dụng y sinh học. |
For three times, I applied to biomedical science, to be a doctor. Tới 3 lần, tôi nộp đơn vào ngành y, để trở thành bác sĩ. |
The World Conference on Human Rights notes that certain advances, notably in the biomedical and life sciences as well as in information technology, may have potentially adverse consequences for the integrity, dignity and human rights of the individual, and calls for international cooperation to ensure that human rights and dignity are fully respected in this area of universal concern." Hội nghị thế giới về quyền con người nhận thấy rằng, một số thành tựu khoa học nhất định, nhất là trong y sinh và nhân sinh cũng như trong công nghệ thông tin có thể gây tác động tiêu cực đối với tính chính trực, nhân phẩm và các quyền con người, và kêu gọi sự hợp tác quốc tế nhằm bảo đảm rằng nhân phẩm và các quyền con người sẽ được tôn trọng đầy đủ trong những lĩnh vực đó." |
Global use of Göttingen minipigs for biomedical research has been increasing over the past two decades. Việc sử dụng lợn Göttingen toàn cầu cho nghiên cứu y sinh đã tăng lên trong hai thập kỷ qua. |
Our scientific minds are pushing the boundaries of defence, biomedical... and chemical technologies. Những bộ não khoa học của chúng tôi đang mở rộng giới hạn của sự miễn dịch, thuốc men, và công nghệ hóa học. |
Swedish firm Uppsala Biomedical, more seriously, makes a mobile phone add-on that can process blood tests in the field, uploading the data, displaying the results. Công ty y sinh Thụy Điển Uppsala, còn tạo ra điện thoại có thể đo được huyết áp, tải lên dữ liệu, và hiển thị kết quả. |
They were available to the German biomedical research community from the late 1960s. Nó đã có sẵn cho cộng đồng nghiên cứu y sinh học Đức từ cuối những năm 1960. |
I am a biomedical engineer, and I want to tell you guys a story about how I use immune cells to target one of the largest problems in cancer. Tôi là một kĩ sư y sinh, và tôi muốn kể bạn nghe một câu chuyện về cách tôi sử dụng các tế bào miễn dịch để nhắm tới những vị trí ung thư nặng nhất. |
He's using advanced biomedical tech. Hắn sử dụng công nghệ y sinh tân tiến. |
In the twentieth century, tourism, industry, construction, international banking, biomedical and life sciences, healthcare research, simulation training, aerospace and defense, and commercial space travel have contributed to the state's economic development. Trong thế kỷ 20, du lịch, công nghiệp, xây dựng, ngân hàng quốc tế, y sinh học và khoa học sinh mệnh, nghiên cứu y tế, đào tạo mô phỏng, không gian và phòng thủ, và du hành không gian thương mại đóng góp cho sự phát triển kinh tế của bang. |
And the strength, extensibility and toughness of spider silks combined with the fact that silks do not elicit an immune response, have attracted a lot of interest in the use of spider silks in biomedical applications, for example, as a component of artificial tendons, for serving as guides to regrow nerves, and for scaffolds for tissue growth. Độ bền, độ dãn, độ dai của tơ nhện kết hợp với việc tơ nhện không tìm thấy đáp ứng miễn dịch, thu hút sự quan tâm về việc sử dụng tơ nhện trong ứng dụng chế phẩm sinh học, ví dụ như 1 thành phần của gân nhân tạo, phục vụ cho việc tái tạo thần kinh và làm bệ đỡ cho sự phát triển của mô. |
In science, Vietnam’s main advantages are in earth and environmental sciences and biomedical research, which also have above-average global impact based on the number of citations received per scientific publication. Trong lĩnh vực khoa học, Việt Nam có lợi thế về khoa học trái đất và môi trường và nghiên cứu y sinh học. Nếu đánh giá dựa trên số lần trích dẫn ấn phẩm khoa học được công bố, thì nghiên cứu y sinh học của Việt Nam có tầm ảnh hưởng cao hơn mức trung bình của thế giới. |
I think that Torajans socially recognize and culturally express what many of us feel to be true despite the widespread acceptance of the biomedical definition of death, and that is that our relationships with other humans, their impact on our social reality, doesn't cease with the termination of the physical processes of the body, that there's a period of transition as the relationship between the living and the dead is transformed but not ended. Tôi nghĩ rằng người Toraja công nhận về mặt xã hội và thể hiện về mặt văn hóa những gì nhiều người trong chúng ta cảm thấy là đúng mặc dù sự chấp nhận rộng rãi của định nghĩa y sinh học của cái chết, và đó là các mối quan hệ của chúng ta với những người khác, tác động của họ lên thực tế xã hội của chúng ta, không chấm dứt với sự kết thúc của các quá trình vật lý của cơ thể, mà có một khoảng thời gian chuyển đổi như mối quan hệ giữa sự sống và cái chết chuyển đổi nhưng không kết thúc. |
We scraped like 1, 000 studies from PubMed, the biomedical database, and we compiled them and graded them all. Chúng tôi đã loại ra 1000 nghiên cứu từ PubMed, dữ liệu y sinh, chúng tôi đã gom chúng lại và chấm điểm. |
I just heard from the head of virology at the Biomedical facility. Tôi vừa nghe tin từ trưởng bộ phận virus tại cơ sở y sinh. |
MEDLINE (Medical Literature Analysis and Retrieval System Online, or MEDLARS Online) is a bibliographic database of life sciences and biomedical information. MEDLINE (hay Medline, viết tắt tiếng Anh của Medical Literature Analysis and Retrieval System Online) là một cơ sở dữ liệu hỗn hợp của các ngành khoa học sự sống và y sinh học. |
So here we were, a nuclear physicist, an internist, soon joined by Carrie Hruska, a biomedical engineer, and two radiologists, and we were trying to take on the entrenched world of mammography with a machine that was held together by duct tape. Vậy là nhóm chúng tôi, một nhà vật lý nguyên tử, một bác sĩ nội khoa, không lâu sau có thêm Carrie Hruska, một kỹ sư y sinh học, và hai bác sĩ chụp X- quang, chúng tôi đã thách thức thế giới bất khả phạm của chụp X- quang với một thiết bị lắp ghép bằng băng dính. |
It clears a significant barrier to biomedical discovery and innovation. Điều này phân rõ ranh giới quan trọng trong cuộc cách mạng và khám phá sinh học. |
Programs include a high school engineering curriculum called Pathway To Engineering, a high school biomedical sciences program, and a middle school engineering and technology program called Gateway To Technology. Các chương trình bao gồm chương trình đào tạo kỹ thuật trường trung học được gọi là Pathway To Engineering, chương trình khoa học y sinh học bậc trung học và chương trình kỹ thuật và công nghệ trường trung học gọi là Gateway To Technology. |
This worldwide biomedical research organization based in Paris was the first to isolate HIV, the virus that causes AIDS, in 1983. Tổ chức nghiên cứu y sinh học trên toàn thế giới này có trụ sở tại Paris là nơi đầu tiên phân lập HIV, virus gây bệnh AIDS, trong năm 1983. |
In the laboratory, luciferase-based systems are used in genetic engineering and for biomedical research. Trong phòng thí nghiệm, các hệ thống dựa trên luciferase được sử dụng trong kỹ thuật di truyền và nghiên cứu y sinh học. |
Three dimensional (3D) bioprinting is the utilization of 3D printing –like techniques to combine cells, growth factors, and biomaterials to fabricate biomedical parts that maximally imitate natural tissue characteristics. In 3D sinh học là phương pháp sử dụng in 3D và kỹ thuật giống như in 3D kết hợp các tế bào, yếu tố sinh trưởng, và vật liệu sinh học để chế tạo các bộ phận y sinh mà mô phỏng tối đa các đặc điểm mô tự nhiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biomedical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới biomedical
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.