biodegradable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biodegradable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biodegradable trong Tiếng Anh.
Từ biodegradable trong Tiếng Anh có nghĩa là có thể bị vi khuẩn làm cho thối rữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biodegradable
có thể bị vi khuẩn làm cho thối rữaadjective the protein is biodegradable and biocompatible. prôtein có thể bị vi khuẩn làm cho thối rữa và tương thích sinh học. |
Xem thêm ví dụ
The UK now imposes landfill tax upon biodegradable waste which is put into landfills. Vương Quốc Anh hiện áp đặt thuế bãi rác khí thải phân hủy sinh học được đưa vào các bãi chôn lấp. |
Common waste produced during pre-modern times was mainly ashes and human biodegradable waste, and these were released back into the ground locally, with minimum environmental impact. Chất thải phổ biến phát sinh trong thời kỳ tiền hiện đại là tro và chất thải có thể phân hủy sinh học từ con người, và những chất thải này được thải trở lại đất, với rất ít tác động đến môi trường. |
I mentioned it briefly at the beginning; the protein is biodegradable and biocompatible. Tôi đã đề cập 1 cách ngắn gọn vào lúc đầu: prôtein có thể bị vi khuẩn làm cho thối rữa và tương thích sinh học. |
When not dumped in a landfill where the non-biodegradable parts may persist for thousands of years, conventional hygiene products can at best be "thermally recycled" (incinerated). Nếu không được đổ trong một bãi chôn rác thải, nhũng thành phần không phân hủy sinh họccó thể kéo dài hàng ngàn năm, các sản phẩm vệ sinh thông thường tốt nhất có thể được "nhiệt tái chế" (đốt). |
For example, microorganisms have the ability to not only change to fit their new polluted environment, but also to undergo an evolution that makes them able to biodegrade or bioaccumulate chemical pollutants. Ví dụ, vi sinh vật có khả năng không chỉ thay đổi để phù hợp với môi trường ô nhiễm mới của chúng, mà còn trải qua một quá trình tiến hóa khiến chúng có khả năng phân hủy sinh học hoặc tích lũy sinh học các chất ô nhiễm hóa học. |
There is no mechanism in the marine environment to biodegrade that long a molecule."" Không có bộ máy nào trong môi trường biển để phân hủy sinh học phân tử dài đó."" |
Molds cause biodegradation of natural materials, which can be unwanted when it becomes food spoilage or damage to property. Mốc gây ra sự phân hủy các vật chất tự nhiên, mà có thể rất phiền phức khi chúng làm hỏng thực phẩm và gây hư hại tài sản. |
It's used a lot in marketing, and it's used a lot, I think, in our conversation when we're talking about sustainability, and that's the word biodegradability. được sử dụng rất nhiều trong quảng cáo, tiếp thị xuất hiện thường xuyên trong các hội nghị mỗi khi ta bàn về sự bền vững đó chính là từ "Sự tự phân hủy" |
The toxicity may also result from non-combustible sources such as the one released from anaerobic fermentation of food grains and anaerobic digestion of biodegradable waste. Độc tính cũng có thể là do các nguồn không cháy như nguồn được giải phóng từ quá trình lên men yếm khí của hạt thực phẩm và quá trình phân hủy kỵ khí của chất thải phân hủy sinh học. |
Finally, at the end of use, we could biodegrade it naturally along with your vegetable peelings. Cuối cùng, khi đã qua sử dụng, chúng ta có thể phân hủy chúng một cách tự nhiên cùng với phần bỏ đi của hoa quả. |
Thanks to its bio-compatibility and biodegradability, PLA has also found ample interest as a polymeric scaffold for drug delivery purposes. Nhờ khả năng tương thích sinh học và khả năng phân hủy sinh học của nó, PLA cũng đã tìm thấy nhiều sự quan tâm như một giàn giáo polymer cho mục đích phân phối thuốc. |
The Maldives announced a phase out of its non-biodegradable plastic and Austria pledged to reduce the number of plastic bags used per person to 25 a year by 2019. Maldives đã thông báo một giai đoạn từ bỏ sản phẩm chất dẻo sinh học không có thể phân hủy và Áo cam kết giảm số lượng túi nhựa được sử dụng mỗi người xuống 25 một năm vào năm 2019. |
So you could make the whole robot out of biodegradable materials. Vậy bạn có thể làm cả một robot từ những vật liệu có thể phân hủy. |
Furthermore, it is biodegradable and may be recycled, which is important in view of its high cost (about $4,000 per barrel in 2001). Hơn nữa, nó có thể tự phân hủy và tái sử dụng, và có thể được tái chế, đây là một điểm quan trọng vì chi phí cao của nó (khoảng $4.000 một Barrel năm 2001). |
"Biodegradable" broadly means that an object can be biologically broken down, while "compostable" typically specifies that such a process will result in compost, or humus. "Phân huỷ sinh học" nói chung có nghĩa là một vật thể có thể được phân hủy sinh học, trong khi "có thể thành phân compost" thường quy định rằng quá trình như vậy sẽ dẫn đến phân compost, hoặc mùn. |
They are similar to auxins and most are biodegradable by soil bacteria. Chúng tương tự như auxin và hầu hết có thể phân hủy bởi vi khuẩn trong đất. |
Motul Moto Wash is a biodegradable concentrated cleaner and degreaser for the entire motorcycle. Motul Moto Wash là sản phẩm phân hủy sinh học đậm đặc có tác dụng làm sạch và tẩy dầu mỡ cho toàn bộ xe. |
Sinks in water (while polypropylene floats), facilitating its anaerobic biodegradation in sediments. Chìm trong nước (trong khi polypropylen nổi), điều này kích thích việc tự phân giải kỵ khí trong chất lắng. |
In addition, nearly all biodegradable waste has biological origin. Ngoài ra, gần như tất cả các chất thải phân hủy sinh học đều có nguồn gốc sinh học. |
Mental note to the liberators: throwaway plastics take a lot of space and don't biodegrade. Lưu ý nhỏ với các nhà giải phóng trên: nhựa dùng một lần chiếm rất nhiều chỗ và không phân hủy tự nhiên bằng vi khuẩn được. |
Then we would have an anaerobic digester, which could deal with all the biodegradable waste from the local area, turn that into heat for the greenhouse and electricity to feed back into the grid. Sau đó chúng tôi sẽ có một nồi nấu kỵ khí có thể xử lý mọi chất thải dễ bị thối rữa ở đây, biến chúng thành nhiệt lượng cho nhà kính và thành điện hòa vào lưới điện. |
Now biodegradability is a material property; it is not a definition of environmental benefits. Tự phân hủy là một tính chất của vật liệu không phải là một khái niệm có lợi cho môi trường |
Many natural personal care companies use this cleanser because it is plant-derived, biodegradable, and gentle for all hair types. Nhiều công ty chăm sóc cá nhân từ tự nhiên sử dụng chất tẩy rửa này bởi vì nó có nguồn gốc thực vật, phân huỷ sinh học và nhẹ nhàng cho tất cả các loại tóc. |
They tend to resist biodegradation. Nó có sức đề kháng cao để phân hủy sinh học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biodegradable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới biodegradable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.