bespoke trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bespoke trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bespoke trong Tiếng Anh.
Từ bespoke trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho biết, chứng tỏ, giữ trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bespoke
cho biếtadjective |
chứng tỏadjective |
giữ trướcadjective |
Xem thêm ví dụ
Every patient we do has an absolutely bespoke implant. Mọi bệnh nhân chúng tôi chữa trị đều có một vật cấy ghép vừa vặn tuyệt đối. |
Warren Thornton, who still does all our CAD models for us, had to write a bespoke piece of CAD code to produce this model from this really rather difficult input data set. Warren Thornton, người vẫn làm tất cả mô hình CAD cho chúng tôi, phải viết mã cho một mẫu CAD theo kích thước để tạo ra mô hình này từ những bộ dữ liệu đầu vào thực dự rắc rối này. |
We then used that former to manufacture a perfectly bespoke porous textile mesh, which takes the shape of the former and perfectly fits the aorta. Chúng tôi sau đó sử dụng cái mô hình trước đó để chế tạo một mẫu theo kích thước hoàn hảo lưới sợi tổ xốp, theo hình dáng của mẫu trước đó và khớp một cách hoàn hảo với động mạch chủ. |
Single-tranche CDOs The flexibility of credit default swaps is used to construct Single Tranche CDOs (bespoke tranche CDOs) where the entire CDO is structured specifically for a single or small group of investors, and the remaining tranches are never sold but held by the dealer based on valuations from internal models. Các CDO đơn phân ngạch Sự linh hoạt của các hoán đổi rủi ro tín dụng được sử dụng để xây dựng các CDO đơn phân ngạch (CDO đặt trước), khi toàn bộ CDO được cấu trúc đặc biệt cho một nhóm duy nhất hay nhóm nhỏ các nhà đầu tư, và các phân ngạch còn lại sẽ không bao giờ được bán ra mà được nắm giữ bởi các đại lý dựa trên các định giá từ các mô hình nội bộ. |
And in fact, because we can create bespoke products en masse, one-offs, we can create implants that are specific to individuals. Và thực tế, vì chúng ta có thể tạo ra số lượng lớn các sản phẩm với kích thước khác nhau chúng ta có thể tạo ra các mô cấy ghép cụ thể cho các cá nhân khác nhau. |
The rise of e-commerce services, like Indochino, a bespoke suiting platform, and Tinker Tailor, a bespoke dress-making platform, have made customization possible from your couch. Sự phát triển của thương mại điện tử, như Indochino, web đặt hàng âu phục, và Tinker Tailor, web đặt may váy đầm, giúp bạn tùy chỉnh ngay tại nhà. |
And actually what's quite amazing about this technology as well is that you can create bespoke products en masse. Và điều làm nên sự tuyệt vời cho công nghệ này là bạn có thể tạo ra hàng loạt sản phẩm với các kích cỡ khác nhau. |
3 Everything about King Ahasuerus bespoke his immense wealth and power. 3 Mọi thứ trên người vua A-suê-ru cho thấy ông rất giàu có và quyền lực. |
And actually what's quite amazing about this technology as well is that you can create bespoke products en masse. Và điều làm nên sự tuyệt vời cho công nghệ này |
Everything about King Ahasuerus bespoke his immense wealth and power. Mọi thứ của vua A-suê-ru cho thấy ông rất giàu có và quyền lực. |
They were engaged earlier the same month in London, with the Prince giving Markle a bespoke engagement ring made by Cleave and Company, the court jewellers and medalists to the Queen, consisting of a large central diamond from Botswana, with two smaller diamonds from his mother's jewellery collection. Họ đã đính hôn trước đó cùng tháng ở London, với Hoàng tử tặng Markle một chiếc nhẫn đính hôn đặt tại Cleave and Company, một hãng chuyên làm nữ trang và huy chương hoàng gia cho Nữ hoàng, bao gồm một viên kim cương ở giữa lớn từ Botswana, với hai viên kim cương nhỏ hơn từ bộ sưu tập đồ trang sức của mẹ hoàng tử. |
In their materialized form, their appearance surely bespoke immense power. Hẳn họ trông rất mạnh mẽ trong hình dạng con người. |
I SUPPOSE THAT'S WHY YOU'RE SITTING HERE IN A BESPOKE SUIT, WHILE I'M LIVING IN CROYDON ON A GOVERNMENT WAGE. Tôi nghĩ vậy nên ông mới ngồi đây trong bộ đồ đặt may còn tôi ở Croydon lĩnh tiền lương nhà nước. |
In their materialized form, their appearance surely bespoke immense power. Vì mang hình dạng con người, hẳn họ rất mạnh mẽ. |
Sony was selected as the official equipment provider and built 12 bespoke high definition production 40-foot-long containers, one for each tournament venue, to house the extensive amount of equipment required. Sony đã được chọn là nhà cung cấp thiết bị chính thức và đã xây dựng 12 container sản xuất độ phân giải cao dài 40 feet, mỗi thùng cho mỗi địa điểm thi đấu, để chứa số lượng thiết bị cần thiết. |
This is a six-story bespoke home on the island of Bali. Đây là một ngôi nhà kỳ dị, được làm 'thủ công' ở đảo Bali. |
Different products might also have 'one-off' bespoke software. Các sản phẩm khác nhau cũng có thể có phần mềm bespoke 'một lần'. |
These could afford to invest the time and capital necessary to purchase hardware, hire specialist staff to develop bespoke software and work through the consequent (and often unexpected) organizational and cultural changes. Những người này có thể đủ khả năng đầu tư thời gian và vốn cần thiết để mua phần cứng, thuê nhân viên chuyên gia để phát triển phần mềm bespoke và làm việc thông qua các thay đổi về tổ chức và văn hóa (và thường bất ngờ). |
And in fact, because we can create bespoke products en masse, one- offs, we can create implants that are specific to individuals. Và thực tế, vì chúng ta có thể tạo ra số lượng lớn các sản phẩm với kích thước khác nhau chúng ta có thể tạo ra các mô cấy ghép cụ thể cho các cá nhân khác nhau. |
Everything is bespoke and exactly your size. Tất cả mọi thứ đã được may sẵn và vừa với anh. |
3D printing can be particularly useful in research labs due to its ability to make specialized, bespoke geometries. In 3D có thể đặc biệt hữu ích trong các phòng thí nghiệm nghiên cứu do khả năng tạo ra các dạng hình học chuyên biệt, riêng biệt. |
It covers cleared and uncleared OTC derivatives products, whether or not a trade is electronically processed or bespoke. Nó bao gồm các sản phẩm phái sinh OTC được hay không được thanh toán bù trừ, được hoặc không được giao dịch bằng xử lý điện tử hoặc riêng biệt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bespoke trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bespoke
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.