masterpiece trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ masterpiece trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ masterpiece trong Tiếng Anh.
Từ masterpiece trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiệt tác, 傑作, tuyệt tác, tác phẩm lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ masterpiece
kiệt tácnoun (piece of work that has been given much critical praise) Truly, the ibex is a masterpiece of design! Thật vậy, dê rừng là một kiệt tác của sự sáng tạo! |
傑作noun (piece of work that has been given much critical praise) |
tuyệt tácnoun When Harriet prepares a meal, it’s a masterpiece. Khi Harriet chuẩn bị một món ăn, thì đó là một công trình tuyệt tác. |
tác phẩm lớnnoun |
Xem thêm ví dụ
Yamagata was a talented garden designer, and today the gardens he designed are considered masterpieces of Japanese gardens. Yamagata là một người thiết kế vườn tài năng, và ngày nay khu vườn mà ông thiết kế vẫn được coi là kiệt tác của Nhật Bản đình viên (vườn Nhật Bản). |
Clearly, a potter can turn something as abundant and inexpensive as clay into a beautiful and costly masterpiece. Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ. |
Though you may never have seen the original of any of his masterpieces, you most likely agree with the art historian who called the Italian genius a “marvellous and incomparable artist.” Dù chưa bao giờ thấy một bản gốc nào trong những kiệt tác của ông, rất có thể bạn đồng ý với một sử gia nghệ thuật gọi thiên tài người Ý này là “nhà nghệ thuật tuyệt vời và vô song”. |
When Harriet prepares a meal, it’s a masterpiece. Khi Harriet chuẩn bị một món ăn, thì đó là một công trình tuyệt tác. |
Truly, the ibex is a masterpiece of design! Thật vậy, dê rừng là một kiệt tác của sự sáng tạo! |
" It is a masterpiece, Mr Poe. " Nó là một kiệt tác đấy, anh Poe. |
It is one of Japan's most important large-scale cultural treasures; its gardens are one of the great masterpieces of Japanese gardening. Đây là một trong những kho tàng văn hóa quy mô lớn quan trọng nhất của Nhật Bản; khu vườn của nó cũng là một trong những khu vườn kiệt tác của Nhật. |
In this masterpiece of teaching, Jesus spoke on a number of topics, including the way to find true happiness, how to settle disputes, how to pray, and how to have the proper view of material things. Trong bài giảng tuyệt hay này, Chúa Giê-su nói về một số đề tài, kể cả cách tìm hạnh phúc thật, cách giải quyết những tranh cãi, cách cầu nguyện và có quan điểm đúng đắn về của cải vật chất. |
He then signed with Geffen Records in 2004 for his next three albums, R&G (Rhythm & Gangsta): The Masterpiece, Tha Blue Carpet Treatment, and Ego Trippin'. Sau đó, anh đã ký hợp đồng với Geffen Records vào năm 2004 cho ba album tiếp theo của mình, R & G (Nhịp điệu & Gangsta): Kiệt tác, Xử lý thảm xanh và Ego Trippin '. |
"'The Disaster Artist' Is A Masterpiece For Fans Of 'The Room,' But What About Everyone Else? ". theplaylist.net. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2017. ^ “'The Disaster Artist' Is A Masterpiece For Fans Of ‘The Room,’ But What About Everyone Else? ”. theplaylist.net. |
Think about it—your spirit body is a masterpiece, created with a beauty, function, and capacity beyond imagination. Hãy nghĩ về điều này—thể linh của các chị em là một kiệt tác được sáng tạo với một vẻ tuyệt mỹ, chức năng và khả năng vượt xa óc tưởng tượng. |
Your masterpiece of 3 years. Sát thủ của anh thế nào? Sao? |
Relevant's David Roark called it Nolan's "greatest accomplishment," saying, "Visually, intellectually and emotionally, Inception is a masterpiece." David Roark của Relevant Magazine gọi bộ phim là thành tựu lớn nhất của Nolan, nói rằng "Về cả mặt hình thức, trí tuệ và cảm xúc, Inception là một kiệt tác". |
If Mr. Borden has invented his masterpiece, he's prepared to do it. Nếu anh Borden đã phát minh ra một kiệt tác của anh ấy. |
It's a flawed masterpiece. Nó có mặt tốt và xấu. |
And wipe the masterpieces off the wall. Và chùi sạch những tuyệt tác trên tường. |
Likewise, Manohla Dargis of The New York Times called the film "an expansive, emotional portrait of life buffeted by violent forces, and a masterpiece" and praised Cuarón's use of "intimacy and monumentality to express the depths of ordinary life". Tương tự như vậy, Manohla Dargis của tờ New York Times gọi bộ phim là "bức chân dung mở rộng, đầy cảm xúc của cuộc sống bị chèn ép bởi các thế lực bạo lực và một kiệt tác" và ca ngợi việc Cuarón sử dụng "sự thân mật và hoành tráng để thể hiện chiều sâu của cuộc sống bình thường". |
And what if you want to see how Van Gogh actually created this masterpiece? Và sẽ ra sao nếu bạn muốn biết làm thế nào mà Van Gogh đã tạo ra kiệt tác này? |
Smith covered Dylan's "When I Paint My Masterpiece" several times in concert. Smith đã cover lại ca khúc "When I paint my masterpiece" một vài lần. |
His masterpiece, The Scarlet Letter, is a drama about a woman cast out of her community for committing adultery. Kiệt tác của ông The Scarlet Letter là một vở kịch về một người phụ nữ bị tống khứ ra khỏi cộng đồng của mình vì mang tội ngoại tình. |
Four years later the arduous task was done, and a masterpiece created. Mặt ướt dày mỏng màu xanh màu vàng " 4 năm sau khi miệt mài hoàn thành công việc một kiệt tác ra đời |
Part of the reason that the shower scene in 1960s Psycho is still considered a masterpiece is the relative lack of gore . Một phần của lý do là cảnh tắm trong phim kinh dị Tâm thần những năm 60 được cho là kiệt tác vẫn còn tương đối thiếu máu me . |
A culinary masterpiece gone to waste! Nhưng kiệt tác ẩm thực bị lãng phí! |
If we manage to pull it off, the village will have a great masterpiece. Nếu làm được, làng chúng tôi sẽ có 1 kiệt tác. |
International Gothic was a courtly style that reached much of Europe in the decades around 1400, producing masterpieces such as the Très Riches Heures du Duc de Berry. Gothic quốc tế là một phong cách cung đình phổ biến khắp châu Âu những thế kỉ gần 1400, tạo nên những kiệt tác như Très Riches Heures du Duc de Berry. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ masterpiece trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới masterpiece
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.