belleza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ belleza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belleza trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ belleza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vẻ đẹp, mỹ nhân, mỹ nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ belleza
vẻ đẹpnoun La belleza está en los ojos del que mira. Vẻ đẹp chỉ tồn tại trong mắt của những người hiểu được nó. |
mỹ nhânnoun Una gran belleza con un gran viejo apellido. Môt mỹ nhân với cái tên cổ xưa. |
mỹ nữnoun |
Xem thêm ví dụ
Krishnamurti: Si yo veo la belleza de aquel instante, éste se termina. KRISHNAMURTI: Nếu tôi thấy được vẻ đẹp của phút đó, nó qua rồi. |
¡Con cuánta belleza describe esta composición de David a Jehová como el Dios verdadero, aquel que merece nuestra confianza absoluta! Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn! |
La belleza del hielo había desaparecido, y así fue demasiado tarde para estudiar la parte inferior. Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới. |
Si, las bellezas obvias son las peores Yeah, rõ ràng là theo mọi hướng |
Descubrieron no sólo el paisaje maravilloso de esta región, con sus magníficas montañas y valles, no sólo encontraron el espíritu maravilloso de los juegos internacionales en su mejor momento, sino que encontraron belleza en esta ciudad. Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này. |
El paisaje ideal de sabana es uno de los más claros ejemplos en el que humanos en todas partes encuentran belleza en una experiencia visual similar. Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác |
Su belleza rítmica, a veces me emociona. Vẻ đẹp nhịp nhàng trong câu chữ đôi khi làm tôi rơi nước mắt. |
Y nunca entenderán que ella está criando a dos niños cuya definición de belleza comienza con la palabra " Mamá ", porque ven su corazón antes que su piel, porque ella siempre ha sido increíble. Và chúng sẽ chẳng bao giờ hiểu cô ấy nuôi dạy hai đứa con mà với chúng đồng nghĩa với từ ́xinh đẹp ́ là từ ́Mẹ " bởi chúng thấy trái tim cô trước khi nhìn làn da, bởi cô luôn là người tuyệt vời nhất |
“En nuestro mundo, parece que muchas veces el carácter moral se pone en segundo lugar después de la belleza o del encanto personal. “Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc. |
Hace poco, mi esposa y yo disfrutábamos de la belleza de los peces tropicales en un pequeño acuario privado. Mới đây, Chị Nelson và tôi vui thích trước vẻ đẹp của loài cá vùng nhiệt đới trong một bể nuôi cá nhỏ của tư nhân. |
Quedé encantado por la belleza y el ingenio de los experimentos tradicionales de las ciencias sociales realizados por Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch. Tôi bị say đắm bởi vẻ đẹp và nguồn cảm hứng từ những thử nghiệm khoa học xã hội thuần túy do Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch tiến hành. |
Un concurso de belleza. Thí sinh trong cuộc thi sắc đẹp. |
De oruga a crisálida o pupa, y de ahí a la belleza. Sâu trong kén hay con nhộng... Rồi từ đó hóa đẹp đẽ. |
Capital FM elogió la canción, y la describió como "belleza inquietante" y "una oda a una chica esperando en su casa por su hombre a que regrese ". Capital FM khen ngợi bài hát "đẹp một cách ám ảnh" và bài ca của "một cô gái chờ người cô yêu trở về nhà". |
Por su belleza, primorosa factura y utilidad, se convirtió en normativa y no tardó en ser imitada en toda Europa. Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này. |
Con todas las bellezas admiradas de Verona. Với tất cả những vẻ đẹp được ngưỡng mộ của Verona. |
Su padre había tenido un puesto en el Gobierno Inglés y siempre había sido ocupado y los malos sí mismo, y que su madre había sido una gran belleza que se preocupaba sólo de ir a fiestas y divertirse con la gente gay. Cha cô đã tổ chức một vị trí thuộc Chính phủ Anh và đã luôn luôn được bận rộn và bệnh chính mình, và mẹ cô đã được một vẻ đẹp tuyệt vời, những người quan tâm duy nhất để đi đến các bên và giải trí bản thân với những người đồng tính. |
¿Dejarías de ver una belleza como ésta? Mi sẽ che giấu không cho ai thấy một sắc đẹp như vầy sao? |
Si buscamos la verdad encontraremos la belleza". Nếu tìm được sự thật, ta sẽ thấy cái đẹp." |
Es una belleza! Một điều thật đẹp đẽ! |
Tener una actitud equilibrada sobre la belleza puede marcar la diferencia entre ser feliz o infeliz. Một thái độ đúng đắn đối với vẻ đẹp ngoại hình có thể mang đến hạnh phúc thay vì đau buồn. |
A pesar de la afirmación del fundador Armand Petijean de que Lancôme nunca anunció, hoy Lancôme es uno de los principales anunciantes en el ámbito de la belleza de lujo. Mặc dù người sáng lập Armand Petijean khẳng định rằng Lancôme không bao giờ quảng cáo, nhưng ngày nay Lancôme là một trong những nhà quảng cáo hàng đầu trong lĩnh vực làm đẹp cao cấp. |
Quizá seas buen material para concursos de belleza en el Profundo Sur pero esto te queda grande. Cô có thể là người đẹp nhất phía Nam, nhưng ở đây thì không phải. |
Ni la belleza de nuestra poesía o la fortaleza de nuestros matrimonios, la inteligencia de nuestro debate público. Nó không hề cho thấy cái đẹp của thơ hay sức mạnh của các cuộc hôn nhân, hay tầm trí tuệ của các cuộc tranh luận công chúng. |
Están muy al tanto de que en sentido figurado esta Tierra es el escabel de Dios, y sinceramente desean que este planeta llegue a una condición de encanto y belleza que merezca que Sus pies descansen aquí. Họ nhận biết trái đất nầy là bệ chân tượng trưng của Đức Chúa Trời và họ thành thật muốn đem địa cầu đến tình trạng xinh đẹp mỹ miều đáng cho Ngài đặt chân lên đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belleza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới belleza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.