bella trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bella trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bella trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bella trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đẹp, đẹp đẽ, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bella
đẹpadjective Tom sueña con una mujer con bellos ojos y una sonrisa atractiva. Tôm mơ về một phụ nữ với đôi mắt rất đẹp và nụ cười hấp dẫn. |
đẹp đẽadjective Caray es un bello barco como para acabar como chatarra. Tổ bà nó chiếc Poseidon quá đẹp đẽ để bị thảy vô bãi rác. |
tốtadjective Sólo la verdad es bella. Chỉ có sự thật là tốt đẹp. |
Xem thêm ví dụ
Cuenco lacado de bellos motivos ornamentales Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp |
Bella y muy grande. To lớn và đẹp đẽ. |
En 1922, a los veintitrés años de edad, se casó con Winnie, una bella joven tejana, y empezaron a hacer planes para establecerse y formar una familia. Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình. |
Se cerró en 1490 después de su muerte. Bratislava es sede de la universidad más grande del país (la Universidad Comenius, 27 771 estudiantes), la mayor universidad técnica (Universidad Eslovaca de Tecnología, 18 473 estudiantes), y las escuelas de arte más antiguas (la Academia de las Artes Escénicas y de la Academia de Bellas Artes y Diseño) de Eslovaquia. Bratislava là trụ sở của trường đại học lớn nhất (đại học Comenius, 27.771 học sinh), trường đại học kỹ thuật lớn nhất (Đại học Kỹ thuật Slovakia, 18.473 học sinh), và trường nghệ thuật cổ nhất (Học viện Nghệ thuật trình diễn và Học viện Mỹ thuật và Thiết kế) tại Slovakia. |
¡ Qué bello sería estar entre sus muslos! Ước gì tao được một giờ với cô ấy. |
" ¿Es más bella ella que yo? " " No " " Cô ta có đẹp bằng em ko? " " Ko " |
Fue bello conocerte Rất vui được gặp cô. |
¿Un bello edificio o un recordatorio sagrado de sus esperanzas y sueños? Có phải là một tòa nhà xinh đẹp hay là một điều nhắc nhở thiêng liêng về hy vọng và ước mơ của họ? |
Vaya que es bella. Ah, nó đẹp quá. |
Estaba desnuda y las chicas desnudas son bellas. Cô ta khoả thân và các cô gái khoả thân đề khieu gợi. |
Si hay algo virtuoso, o bello, o de buena reputación, o digno de alabanza, a esto aspiramos” (Artículos de Fe 1:13). Nếu có điều gì đạo đức, đáng yêu chuộng, hay có tiếng tốt hay đáng khen, thì chúng tôi theo đuổi những điều này” (Những Tín Điều 1:13). |
El Ro capítulo 5 de la carta de Pablo a los Romanos da una bella descripción de cómo llegaron a conocer el amor de Jehová personas pecadoras, en un tiempo alejadas de Dios. Chương 5 bức thư của Phao-lô gửi cho người Rô-ma mô tả rất cảm động làm thế nào những người tội lỗi, xa cách Đức Chúa Trời, đã được biết đến tình yêu thương của Ngài. |
No son tan bellos y no matan a nadie. Chúng không đẹp và ko giết bất cứ ai. |
Mira lo bella que eres Nhìn xem em đẹp thế nào |
Bell 230 Executive Versión de transporte ejecutivo. Bell 230 Executive Phiên bản chuyên chở Executive. |
Mantente bello y joven, Dorian Gray. Cứ mãi trẻ trung đẹp đẽ như thế này nhé, Dorian Gray. |
Cuando hablan con extraños, hacen bellas interrupciones en la narrativa prevista de su vida diaria y la de ellos. Khi bạn trò chuyện với người lạ, bạn biến những cuộc gặp bất ngờ đẹp đẽ thành lời tự sự về cuộc đời mình, và đời họ. |
Conan Doyle, escribiendo acerca de Bell, describió el siguiente diálogo entre Bell y sus estudiantes. Và Conan Doyle, khi viết về Bell, mô tả cuộc hội thoại sau giữa Bell và các học sinh của ông. |
Por eso Bell contrató a un ingeniero para que estudiara esos ruidos y tratara de identificar su origen con miras a crear el aparato perfecto que pudiera deshacerse de los ruidos, para así poder pensar en la radio con fines telefónicos. Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại. |
Gran parte de esta zona está formada por escarpadas montañas cubiertas de árboles —prácticamente solo accesibles a pie— y bellas regiones costeras a las que se accede por mar. Phần lớn lãnh thổ này là rừng núi hiểm trở, thường phải đi bộ mới vào được, còn miền duyên hải tuyệt đẹp thì phải đi bằng đường biển. |
Belle (Campanita en España), una flor sensible que se comunica por el tintineo, es probablemente más inteligente que cualquier otropersonaje en la trama. Belle, một bông hoa sinh giao tiếp bằng cách leng keng, có lẽ là thông minh hơn bất cứ ai khác trong truyện. |
La vida es bella y digna de vivirse. Cuộc sống thật tươi đẹp và đáng sống. |
Tal vez recibirán su respuesta cuando los niños de la Primaria canten una bella canción. Có lẽ sự đáp ứng của các anh chị em sẽ đến khi các em Hội Thiếu Nhi hát một bài ca tuyệt vời. |
¿Una mujer bella, rubia, con un crío de unos 6 años? Phụ nữ xinh đẹp, tóc vàng, có một con trai khoảng sáu tuổi? |
“La vida sigue siendo bella” “Cuộc sống vẫn quý” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bella trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bella
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.