instituto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instituto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instituto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ instituto trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instituto
việnnoun (organismo o asociación creada para una finalidad específica) En donde estén disponibles, participen en seminario e instituto. Nơi nào có sẵn, hãy tham dự lớp giáo lý hoặc viện giáo lý. |
Xem thêm ví dụ
En Chile, el programa de seminarios e institutos se inició en 1972. Chương trình các lớp giáo lý và các viện giáo lý đã bắt đầu ở Chile vào năm 1972. |
El Dominio de la doctrina está basado en los empeños anteriores de Seminarios e Institutos de Religión, tales como el Dominio de las Escrituras y el estudio de las doctrinas básicas, y los reemplaza. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
(No me pregunté por qué había columpios en un instituto: eso lo convertía en cielo. (Tôi không hề thắc mắc sao ở trường học lại có ghế xích đu. |
Instituto Nacional de Estadística (en spanish). National Statistics Institute (bằng tiếng Tây Ban Nha). |
Se agregaron el telémetro láser ALR-1 y la pantalla Head-Up QHK-10 desarrollada por el Instituto No. 613. Kính trắc laser ALR-1 và QHK-10 đã được phát triển bởi Viện nghiên cứu 613 đã được thêm vào. |
NIECI (Instituto Nacional de la Excelencia en las Industrias Creativas) (National Institute for Excellence in the Creative Industries). Viện Quốc gia Công nghiệp và Nghệ thuật Sáng tạo (NICAI - The National Institute of Creative Arts and Industries). |
De 1989 a 1992 fue director de investigación de la Comunidad Europea del Instituto Laue-Langevin (ILL), Grenoble. Từ năm 1989 tới 1992 ông làm giám đốc nghiên cứu của Viện Laue-Langevin của châu Âu tại Grenoble, Pháp. |
Actualmente el Instituto de Enseñanza Secundaria lleva su nombre. Hiện nay, trường Trung học cơ sở năng khiếu cấp huyện mang tên ông. |
Fue en esa época que comencé a asistir a Instituto [de Religión]. Lúc đó cũng là thời gian tôi bắt đầu tham dự viện [giáo lý ]. |
Este instituto se abrirá en Hudson, al norte de Nueva York, y estamos intentando construir con Rem Koolhaas, una idea. Học viện này sẽ được mở ở Hudson, New York chúng tôi đang cố gắng xây dựng ý tưởng với kiến trúc sư Rem Koolhaas. |
* ¿Entienden mis alumnos que el propósito de nuestra clase es cumplir El objetivo de Seminarios e Institutos de Religión —ayudarles a entender y confiar en las enseñanzas y la expiación de Jesucristo—? * Học viên của tôi có hiểu rằng mục đích của lớp học của chúng tôi là nhằm làm tròn Mục Tiêu của Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý Tôn Giáo---để giúp họ hiểu và trông cậy vào những lời giảng dạy và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô không? |
Algunos miembros de la universidad han participado en la fundación de agencias como la Fundación Nacional de la Ciencia, los National Institutes of Health, la NASA, el Departamento de Defensa y la Agencia de Seguridad Nacional, entre otras. Nhiều giảng viên được tài trợ bởi các cơ quan liên bang như National Science Foundation, National Institutes of Health, Cục Quản trị Hàng không và Không gian Quốc gia (NASA), Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ và Cơ quan An ninh Quốc gia Hoa Kỳ (National Security Agency). |
Universidad de la Florida, Instituto de Alimentos y Ciencias Agrícolas. Đại học Florida, Viện Nghiên cứu Thực phẩm và Nông nghiệp. |
Mandaré a Elle al Instituto. Tôi sẽ báo Elle kiểm tra nhà trường. |
En 1984 se convirtió en director del Instituto Max Planck de Inmunobiología, donde trabajó hasta su muerte en 1995. Năm 1984 ông trở thành giám đốc Viện Sinh học miễn dịch Max Planck (Max Planck Institute for Immunobiology) nơi ông làm việc cho tới khi qua đời. |
CLU es un lenguaje de programación creado por el instituto de tecnología de Massachusetts (MIT) por Barbara Liskov y sus estudiantes entre 1974 y 1975. CLU là một ngôn ngữ lập trình được tạo ra ở Viện Công nghệ Massachusetts (MIT) bởi Barbara Liskov và các sinh viên của bà trong khoảng thời gian từ 1974 đến 1975. |
* Comprender el objetivo de Seminarios e Institutos de Religión * Hiểu Mục Tiêu của Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý Tôn Giáo |
Voy al instituto. Em vẫn đi học. |
Un matrimonio en Camboya enseñó clases de instituto y proporcionó liderazgo a una rama que, al cabo de tan sólo diez meses, creció hasta alcanzar el número de ciento ochenta miembros. Một cặp vợ chồng ở Cam Pu Chia đã giảng dạy các lớp giáo lý và cung ứng sự lãnh đạo cho một chi nhánh mà, chỉ sau 10 tháng, tăng đến 180 tín hữu. |
Al comentar sobre un estudio del Instituto de Política Familiar, dicho artículo no solo atribuyó el alto índice de divorcios en España a “la pérdida de valores religiosos y morales”, sino también a “la incorporación de la mujer al trabajo” y a “la falta de colaboración de los varones en las tareas domésticas”. Nhận xét về cuộc khảo sát của Viện nghiên cứu về Hôn nhân Gia đình, bài báo nói rằng tỉ lệ ly dị ở Tây Ban Nha tăng cao không chỉ vì người ta “bỏ qua tiêu chuẩn về đạo đức và tôn giáo”, nhưng cũng vì sự kết hợp của hai yếu tố khác: một là “phụ nữ tham gia vào lực lượng lao động” và hai là “nam giới không giúp đỡ trong công việc nhà”. |
El profesor Yehuda Bauer, director del Centro Internacional de Investigación sobre el Holocausto, del Instituto del Pueblo Judío Contemporáneo, con sede en Israel, lo expuso de la siguiente manera: “Si ocurrió una vez, puede ocurrir de nuevo; tal vez no de igual modo ni con los mismos atacantes y agredidos; cualquiera pudiera ser la víctima o el agresor. Giáo sư Yehuda Bauer, giám đốc Trung Tâm Nghiên Cứu Quốc Tế về cuộc tàn sát tập thể thời Quốc Xã, tại Học Viện của Người Do Thái Đương Thời, ở Do Thái, phát biểu như sau: “Vì cuộc tàn sát đã xảy ra một lần, nó có thể tái diễn, không dưới cùng một hình thức, không nhất thiết xảy ra cho cùng nhóm người, do cùng nhóm người gây ra mà cho bất cứ ai, do bất cứ ai. |
Por desgracia, no se ha hecho lo suficiente como para que la Fundación Nacional de Ciencias, el Instituto Nacional de Salud Mental o cualquier otra lo vea realmente de esta manera: en serio. Không may, điều đó không được làm đủ ở Viện Khoa học Quốc gia, Viện Sức khỏe Tâm thần Quôc gia hay bất cứ cơ sở nào có cái nhìn nghiêm túc về lĩnh vực này. |
Profesor invitado del Instituto Teológico Pastoral del CELAM. Tân linh mục là thành viên của Institut du Clergé Patriarcal de Bzommar . |
El Instituto de Medicina quiso investigar las máscaras. Viện Y khoa đã tìm cách giải đáp bài toán mặt nạ. |
Google permite la promoción de farmacias online si tienen la licencia otorgada por el Instituto Alemán de Documentación e Información Médica (DIMDI) y no promocionan medicamentos con receta en sus anuncios ni en sus páginas de destino. Google cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến nếu các hiệu thuốc này được DIMDI cấp phép và không quảng cáo thuốc theo toa trong quảng cáo và trang đích của mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instituto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới instituto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.