defense trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ defense trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defense trong Tiếng Anh.
Từ defense trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái để bảo vệ, defence, bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ defense
cái để bảo vệnoun (action of protecting from attack) |
defencenoun |
bảo vệnoun The second article will examine how to fortify the spiritual defenses of a marriage. Bài thứ hai sẽ xem xét làm thế nào chúng ta có thể bảo vệ hôn nhân. |
Xem thêm ví dụ
After running through the battlefield towards a group of soldiers surrounded by the Japanese, firing on enemy combatants with a machine gun, she attempted to establish a defensive position to wait for reinforcements so she could evacuate the wounded, but was heavily outnumbered and was captured by the Japanese after she lost consciousness. Sau khi chạy qua chiến trường hướng tới một nhóm binh sĩ được bao quanh bởi quân Nhật, bắn vào các chiến binh địch bằng súng máy, bà đã cố gắng thiết lập một vị trí phòng thủ để chờ quân tiếp viện để bà có thể di tản những người bị thương, nhưng bà đã bị quân Nhật bắt giữ sau khi bà bất tỉnh. |
The site that de Vaux uncovered divides into two main sections: a main building, a squarish structure of two stories featuring a central courtyard and a defensive tower on its north-western corner; and a secondary building to the west. Nơi mà de Vaux phát hiện ra chia thành hai phần chính: một "tòa nhà chính", tức một cấu trúc vuông có 2 tầng, có một sân trung tâm cùng một tháp phòng thủ ở góc tây bắc, và "một tòa nhà phụ" ở phía tây. |
Article 51 of the UN Charter states the following: Article 51: Nothing in the present Charter shall impair the inherent right of collective or individual self-defense if an armed attack occurs against a member of the United Nations, until the Security Council has taken the measures necessary to maintain international peace and security. Liên Hiệp Quốc công nhận quyền tự vệ, Chương VII, Điều 51 của Hiến chương Liên Hiệp Quốc quy định như sau: Điều 51: Không có điều nào trong Hiến chương hiện hành làm giảm quyền sở hữu tập thể hoặc tự vệ cá nhân nếu một cuộc tấn công vũ trang xảy ra chống lại một thành viên của Liên hợp quốc, cho đến khi Hội đồng Bảo an thực hiện các biện pháp cần thiết để duy trì hòa bình và an ninh quốc tế. |
The Hussaria were the last shock cavalry in Europe still fighting with lances, yet they proved with terrifying effect the superiority of aggressive charging compared to the more defensive caracole used in the rest of Europe. Kỵ binh nhẹ - Hussaria là kỵ binh xung kích cuối cùng ở châu Âu vẫn chiến đấu bằng giáo, nhưng chúng đã chứng minh với hiệu quả đáng sợ là sự vượt trội của việc tấn công mạnh mẽ so với các caracole phòng thủ được sử dụng ở phần còn lại của châu Âu. |
QRF-4C, QF-4B, E, G, N and S Retired aircraft converted into remote-controlled target drones used for weapons and defensive systems research by USAF and USN / USMC. QF-4B, E, G và N Máy bay nghỉ hưu được cải biến thành mục tiêu giả lập điều khiển từ xa nhằm nghiên cứu vũ khí và hệ thống phòng thủ. |
The incident led to his resignation as Defense Minister, however he remained in the Israeli Cabinet and would later become Israeli Prime Minister in 2001. Vụ việc khiến ông phải từ chức, nhưng ông vẫn nằm trong nội các Israel và sau đó trở thành thủ tướng Israel năm 2001. |
SECNAV is responsible for the formulation and implementation of policies and programs that are consistent with the national security policies and objectives established by the President or the Secretary of Defense. Bộ trưởng có trách nhiệm soạn thảo và thực hiện các chính sách, chương trình phù hợp với chính sách và mục tiêu an ninh quốc gia mà tổng thống và bộ trưởng quốc phòng lập ra. |
Then comes the defensive reaction. Rồi đến phản ứng chống lại. |
Graham's side featured tight defensive discipline, embodied by his young captain Tony Adams, who along with Lee Dixon, Steve Bould and Nigel Winterburn, would form the basis of the club's defence for over a decade. Bên Graham đặc trưng kỷ luật phòng thủ chặt chẽ, thể hiện bởi đội trưởng trẻ tuổi Tony Adams, người đã cùng với Lee Dixon, Steve Bould, Nigel Winterburn, hình thành cơ sở phòng thủ của câu lạc bộ trong hơn một thập kỷ. |
In 1921, the Troops for the Internal Defense of the Republic (a branch of the Cheka) numbered at least 200,000. Năm 1921, lực lượng bảo vệ Cộng hòa (một chi nhánh của Cheka) có ít nhất 200.000 người. |
In 1980, she was awarded the Distinguished Civilian Service Medal, the United States Department of Defense's highest civilian award, for her work with the Hollywood Canteen. Năm 1980, bà được trao Huân chương công dân cống hiến đặc biệt, phần thưởng cao nhất của Bộ Quốc phòng Mỹ dành cho công dân, cho sáng lập Hollywood Canteen. |
It consists of a defensive zone, the Alcazaba, together with others of a residential and formal state character, the Nasrid Palaces and, lastly, the palace, gardens and orchards of the Generalife. Nó bao gồm vùng bảo vệ, Alcazaba, cùng với các vùng định cư, cung điện Nasrid, và cuối cùng là cung điện, vườn và vườn cây của El Generalife. |
On 8 May 1965, by the decree of the Presidium of the Supreme Soviet, International Women's Day was declared a non-working day in the Soviet Union "in commemoration of the outstanding merits of Soviet women in communistic construction, in the defense of their Fatherland during the Great Patriotic War, in their heroism and selflessness at the front and in the rear, and also marking the great contribution of women to strengthening friendship between peoples, and the struggle for peace. Vào ngày 8 tháng 5 năm 1965, theo lệnh của Chủ tịch Liên bang Xô viết, ngày này được tuyên bố là một ngày nghỉ ở Liên Xô "để kỷ niệm những thành tích xuất sắc của phụ nữ Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa cộng sản, trong việc bảo vệ Tổ quốc của họ trong Chiến tranh ái quốc vĩ đại, chủ nghĩa anh hùng và sự hy sinh quên mình ở tiền tuyến lẫn hậu phương, và đánh dấu sự đóng góp to lớn của phụ nữ để tăng cường tình hữu nghị giữa các dân tộc, và cuộc đấu tranh cho hòa bình. |
On 20 March, Schroeder and her division bombarded Japanese coast defenses at Kavieng, New Ireland, with nearly 900 rounds of ammunition; departing for Efate in the evening. Sang ngày 20 tháng 3, chiếc tàu khu trục cùng đội của nó đã bắn phá các công sự phòng thủ ven biển Nhật Bản tại Kavieng, New Ireland, tiêu phí gần 900 quả đạn pháo 5 inch, trước khi rút lui về Efate lúc chiều tối. |
(Acts 5:33) Later, the disciple Stephen’s defense had a like tormenting effect upon the members of that court. Sau đó, lời biện luận của môn đồ Ê-tiên khiến cho các quan tòa đó cảm thấy bị thống khổ. |
In 1884, Marsh considered the nasal horn of Ceratosaurus to be a "most powerful weapon" for both offensive and defensive purposes, and Gilmore, in 1920, concurred with this interpretation. Năm 1884, Marsh coi mũi sừng của Ceratosaurus là "vũ khí mạnh nhất" cho cả mục đích tấn công và phòng thủ, và Gilmore, vào năm 1920, đồng ý với cách giải thích này. |
While they debated whether the Cowboys needed stronger defense or offense, Daisy leaned her head closer to Sylvia. Trong khi mọi người tranh luận xem đội Cowboys cần tăng cường hàng công hay hàng thủ, Daisy cúi đầu lại sát Sylvia. |
That way, we can jump-start your defense. Như thế thì chúng ta có thể tiến hành biện hộ cho anh ngay. |
The larvae of railroad worms (Phrixothrix) have paired photic organs on each body segment, able to glow with green light; these are thought to have a defensive purpose. Ấu trùng giun đường sắt (Phrixothrix) đã ghép các cơ quan phát sáng trên mỗi phân đoạn cơ thể, có thể phát sáng với ánh sáng xanh; ánh sáng này được cho là có mục đích phòng thủ. |
It was there that he directed Capt. Jedediah Hotchkiss, "I want you to make me a map of the Valley, from Harpers Ferry to Lexington, showing all the points of offense and defense." Tại đó ông đã chỉ thị cho đại úy Jedediah Hotchkiss, "Tôi muốn ông lập cho tôi một bản đồ về vùng Thung lũng, từ Harpers Ferry cho đến Lexington, cho thấy tất cả các vị trí tấn công và phòng thủ." |
Two ships of the United States Navy have been named USS Sangamon: The first USS Sangamon (1863) was a monitor in the Civil War, later renamed Jason and in use for coastal defense during the Spanish–American War. Hai tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt tên USS Sangamon: USS Sangamon (1863) là một tàu monitor trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ, sau đổi tên thành Jason và phục vụ phòng thủ duyên hải trong cuộc Chiến tranh Tây Ban Nha-Hoa Kỳ. |
By the time he realized, moments later, that the samurai before him were not his own, it was too late to organize a defense. Khi ông nhận ra rằng các samurai trước mặt ông không phải là người của mình thì đã quá muộn. |
The U.S.-Greek Defense Industrial Cooperation Agreement, which was signed on September 8, 1983, regulates defense and intelligence relations between Greece and the United States. Thỏa thuận hợp tác công nghiệp Quân sự Hoa Kỳ - Hy Lạp được ký vào ngày 8, năm 1983, quy định quốc phòng và quân sự giữa Hoa Kỳ và Hy Lạp. |
The next milestone in the development of voice recognition technology was achieved in the 1970s at the Carnegie Mellon University in Pittsburgh, Pennsylvania with substantial support of the United States Department of Defense and its DARPA agency. Cột mốc tiếp theo trong quá trình phát triển công nghệ nhận diện giọng nói là vào những năm 1970 tại Đại học Carnegie Mellon ở Pittsburgh, Pennsylvania với sự hỗ trợ vững chắc từ Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ và cơ quan DARPA của Bộ này. |
Tertullian’s most famous work is Apology, considered to be one of the most powerful literary defenses of nominal Christianity. Tác phẩm nổi tiếng nhất của Tertullian là Apology (Sách biện giải tôn giáo), được xem như một trong những cuốn sách bênh vực đạo Đấng Christ trên danh nghĩa một cách mạnh mẽ nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defense trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới defense
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.