bearer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bearer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bearer trong Tiếng Anh.
Từ bearer trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái giá, cái trụ, người cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bearer
cái giánoun |
cái trụnoun |
người cầmnoun The sword will kill the bearer. Thanh kiếm sẽ giết người cầm nó. |
Xem thêm ví dụ
She represented her country in three Olympic Games and one Commonwealth Games, and was the flag-bearer for the Gambia at the 2000 Summer Olympics. Bà đại duện cho đất nước tại ba kì Olympic Games và một kì Commonwealth Games, và là người mang cờ cho Gambia tại Thế vận hội Mùa hè 2000. |
I trust and pray that we can all see their divine potential; that we can see them going forth as bearers of the holy priesthood and as missionaries preaching “the everlasting gospel”5 by the Spirit6 “to the nations of the earth”;7 that we can see them as faithful husbands and fathers and as valiant servants in and leaders of the Church and kingdom of God in these latter days. Tôi tin tưởng và cầu nguyện rằng chúng ta đều có thể thấy tiềm năng thiêng liêng của họ; rằng chúng ta có thể thấy họ tiến bước với tư cách là những người mang thánh chức tư tế, và với tư cách là những người truyền giáo đang thuyết giảng “phúc âm vĩnh viễn,”5 “qua Thánh Linh6 ”cho các dân tộc trên thế gian“;7 rằng chúng ta có thể thấy họ là những người chồng và những người cha trung tín, và là các tôi tớ dũng cảm và những người lãnh đạo trong Giáo Hội và thuộc Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trong những ngày sau này. |
A righteous husband is the bearer of the priesthood, which priesthood is the governing authority of the home. Một người chồng ngay chính là người mang chức tư tế, mà chức tư tế đó là thẩm quyền điều hành mái gia đình. |
Marvelously, His divine authority to heal the sick was conferred upon worthy priesthood bearers in earlier dispensations9 and again in these latter days, when His gospel has been restored in its fulness.10 Kỳ diệu thay, thẩm quyền thiêng liêng của Ngài để chữa lành người bệnh đã được truyền giao cho những người nắm giữ chức tư tế xứng đáng trong gian kỳ trước9 và một lần nữa trong những ngày sau cùng này, khi phúc âm của Ngài đã được phục hồi trọn vẹn.10 |
It is my prayer and blessing that you will succeed in fulfilling your destiny as priesthood holders of Almighty God and always be joyful bearers of His heavenly light. Đây là lời cầu nguyện và phước lành của tôi rằng anh em sẽ thành công trong việc hoàn thành sứ mệnh của mình với tư cách là những người nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế Toàn Năng và luôn là những người hân hoan mang ánh sáng thiên thượng của Ngài. |
Yemen at the Paralympics List of flag bearers for Yemen at the Olympics "Yemen". Yemen tại Thế vận hội dành cho người khuyết tật Danh sách những vận động viên cầm cờ cho đoàn Yemen tại các kỳ Thế vận hội “Yemen”. |
As members of the Church of Jesus Christ and as bearers of the priesthood, we know the commandments and standards we have covenanted to uphold. Là các tín hữu của Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô và là những người mang chức tư tế, chúng ta biết các lệnh truyền và tiêu chuẩn chúng ta đã giao ước để tuân giữ. |
Special effort should be made to help those who also attended the recent “Light Bearers” District Convention. Chúng ta nên đặc biệt cố gắng giúp đỡ những người đã đến dự hội nghị địa hạt “Người mang sự sáng” vừa qua. |
Bearers of Heavenly Light Những Người Mang Ánh Sáng Thiên Thượng |
According to Hubert Wellington, Delacroix—who would become the standard-bearer of French Romanticism after Géricault's death—wrote, "Géricault allowed me to see his Raft of Medusa while he was still working on it. Theo Hubert Wellington, Delacroix - người sẽ trở thành đầu tàu của chủ nghĩa Lãng mạn Pháp sau cái chết của Géricault - đã viết rằng; "Géricault đã cho phép tôi thưởng thức Chiếc bè của chiến thuyền Méduse của anh ây trong khi anh ấy vẫn tiếp tục làm việc đó. |
Liberia: During March the brothers were able to hold their “Light Bearers” District Convention on the Society’s tract of land adjacent to the branch office. Liberia: Trong tháng 3 các anh em đã có thể tổ chức hội nghị địa hạt “Người mang sự sáng” trên thửa đất cạnh văn phòng chi nhánh. |
From that time forward, he embarked on an event-filled life that led him to serve as a light bearer to many nations. Từ đó trở đi, cha bắt đầu một cuộc sống đầy những biến cố, khiến cha thành người mang sự sáng đến nhiều dân tộc. |
How can a man, particularly a priesthood bearer, not think of the emotional and spiritual damage caused to women, especially his wife, by such abhorrent activity? Làm thế nào một người đàn ông, nhất là một người mang chức tư tế, lại không nghĩ đến mối nguy hại về mặt cảm xúc và thuộc linh gây ra cho phụ nữ, nhất là vợ mình, vì một hành động ghê tởm như vậy? |
Sport in Canada portal List of flag bearers for Canada at the Olympics List of Canadian Summer Olympics gold medalists List of men's Olympic ice hockey players for Canada Canadian Olympic stamps Martin Cleary (2008-08-08). Chủ đề Thể thao Canada Danh sách vận động viên cầm cờ cho đoàn Canada tại các kỳ Thế vận hội Danh sách vận động viên giành huy chương vàng Thế vận hội Mùa hè của Canada Danh sách vận động viên khúc côn cầu trên băng nam của Canada tại Thế vận hội Các bộ tem kỷ niệm Thế vận hội của Canada ^ Martin Cleary (ngày 8 tháng 8 năm 2008). |
Beckham's teammate, Gary Neville, was the best man, and the couple's four-month-old son Brooklyn was the ring bearer. Đồng đội Gary Neville của Beckham làm phù rể, và con trai Brooklyn của hai người, khi đó được bốn tháng tuổi, là người giữ nhẫn cưới. |
As bearers of the priesthood, we have been placed on earth in troubled times. Là những người mang chức tư tế, chúng ta đã được sinh ra trên thế gian trong thời điểm khó khăn. |
I am proud to stand shoulder to shoulder with you as a bearer of the holy priesthood of God. Tôi hãnh diện cùng sát cánh với các anh em là những người mang thánh chức tư tế của Thượng Đế. |
Torch- bearers, and others. ] Người mang ngọn đuốc, và những người khác. ] |
But brethren, we are bearers of the Holy Priesthood, after the Order of the Son of God! Nhưng thưa các anh em, chúng ta là những người mang Thánh Chức Tư Tế theo Ban của Vị Nam Tử của Thượng Đế! |
I'm sorry to be the bearer of bad news, but somebody has to be. Tôi rất lấy làm tiếc khi phải là người trruyền đi cái tin tồi tệ này, nhưng một ai đó sẽ phải làm điều này. |
(Ezekiel 3:1-3) Today, for any of us to have the Word of God put in our mouth so as to serve as his message-bearers is a sweet privilege, regardless of all the contents of that Word, even dirges, moaning and wailing. Sau khi vâng lệnh Đức Chúa Trời nuốt “bản sách cuốn”, Ê-xê-chi-ên bình-luận như sau: “Trong miệng ngọt như mật” (Ê-xê-chi-ên 3:1-3). |
This is unlikely, however, since the account at 1 Samuel 16:18-23 shows that King Saul had specifically sent for David and came to love him very much and made him his armor-bearer. Tuy nhiên, điều này không đúng vì lời tường thuật nơi 1 Sa-mu-ên 16:18-23 cho thấy Sau-lơ đã ra lệnh triệu Đa-vít vào cung, rất mực thương yêu và chọn Đa-vít làm người vác binh khí mình. |
Were Saqî (Please cup-bearer) 12. Hai Người Bạn (Hoài An) - Diễm Sương 12. |
(Matthew 5:3) Long after the message bearers left, the honesthearted people in the communities would be able to read from the 542 Bibles and Bible study aids and 3,000 magazines that were placed in their hands.—Compare Acts 12:24. Trong thời gian lâu dài sau khi những người mang thông điệp đi khỏi, những người thành thật trong cộng đồng đã có 542 cuốn Kinh-thánh và những ẩn phẩm giúp hiểu Kinh-thánh cùng 3.000 tạp chí đã để lại cho họ để đọc. (So sánh Công-vụ các Sứ-đồ 12:24). |
□ For what purpose has Jehovah made his people light bearers? □ Đức Giê-hô-va đã làm cho dân sự của Ngài trở thành những người mang sự sáng với mục đích gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bearer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bearer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.