barometer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barometer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barometer trong Tiếng Anh.
Từ barometer trong Tiếng Anh có các nghĩa là phong vũ biểu, áp kế, cái đo khí áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barometer
phong vũ biểunoun And if you don't make it it's back to cleaning the barometers. Và nếu không phải vì anh thì tôi chắc sẽ không phải đi lau mấy cái phong vũ biểu đâu. |
áp kếnoun (an instrument for measuring atmospheric pressure) My son and I sat down to put together his beautiful new barometer. Con trai tôi và tôi ngồi xuống cùng nhau lắp ráp cái khí áp kế mới và đẹp của nó. |
cái đo khí ápnoun |
Xem thêm ví dụ
The oldest living things in the world are a record and celebration of our past, a call to action in the present and a barometer of our future. Những sinh vật già cỗi nhất hành tinh là 1 kỷ lục và sự ca tụng của quá khứ chúng ta, 1 lời kêu gọi đến những hoạt động hiện tại và là 1 phong vũ biểu cho tương lai. |
The Report On Business continued to gain recognition as the most reliable near-term economic barometer available. Báo cáo về kinh doanh tiếp tục được công nhận là phong vũ biểu kinh tế ngắn hạn đáng tin cậy nhất hiện có. |
And if you don't make it it's back to cleaning the barometers. Và nếu không phải vì anh thì tôi chắc sẽ không phải đi lau mấy cái phong vũ biểu đâu. |
They are simple summaries of what's going on inside your body, kind of like a barometer. Chúng là tóm tắt đơn giản những gì đang xảy ra bên trong cơ thể bạn, giống như một áp kế. |
Building upon Galileo's notes, he built the first mercury barometer and wrote a convincing argument that the space at the top was a vacuum. Nhờ các ghi chú của Galileo, ông đã xây dựng thiết bị đo áp suất thủy ngân đầu tiên và đã viết một luận cứ thuyết phục rằng không gian ở trên cùng là chân không. |
French scientist and philosopher René Descartes described the design of an experiment to determine atmospheric pressure as early as 1631, but there is no evidence that he built a working barometer at that time. Nhà khoa học, triết gia người Pháp René Descartes mô tả cách thiết kế một thí nghiệm để xác định áp suất khí quyển từ năm 1631, nhưng không có bằng chứng là ông đã chế thạo được một áp kế hoạt động được vào lúc đó. |
Your " good reason " barometer is on the fritz. " Mục đích tốt " của cô được đo bằng thang Fritz. * đo khoảng cách trong vũ trụ |
When barometers in the home are set to match the local weather reports, they measure pressure adjusted to sea level, not the actual local atmospheric pressure. Khi áp suất trong nhà được thiết lập để phù hợp với các báo cáo thời tiết địa phương, họ đo áp lực điều chỉnh đến mực nước biển, không phải là áp lực địa phương thực tế của khí quyển. |
“Our son is delighted with his barometer. “Con trai của chúng tôi rất vui mừng có được một cái khí áp kế. |
Barometer 1016 millibars. Phong vũ biểu 1.016 millibar. |
My son and I sat down to put together his beautiful new barometer. Con trai tôi và tôi ngồi xuống cùng nhau lắp ráp cái khí áp kế mới và đẹp của nó. |
Sure, to some people you're just another guy with his hand out, so sometimes busking can be great social barometer. Chắc chắn, với một số người, bạn chỉ là một người lạ với bàn tay của mình chìa ra, vì vậy đôi khi hát dạo (busking) có thể là phong vũ biểu tuyệt vời của xã hội. |
The barometer, which had been going down for some days, foreboded a coming storm. Phong vũ biểu mấy ngày qua xuống dần, báo trước một cơn bão. |
They also acquired a theodolite and Gunter's chain for surveying the mountain, and a pair of barometers for measuring altitude. Họ cũng mua thêm một máy kinh vĩ và xích Gunter để khảo sát núi, một cặp áp kế để đo độ cao. |
Google Ads combines behavior observations with other signals and local inputs (such as census and Consumer Barometer surveys) to deduplicate an audience across sessions, formats, networks, and devices. Google Ads kết hợp kết quả quan sát hành vi với các tín hiệu khác và thông tin đầu vào cục bộ (chẳng hạn như khảo sát điều tra dân số và Consumer Barometer) để loại bỏ trùng lặp đối tượng trên các phiên, định dạng, mạng và thiết bị. |
Tissot introduced its first tactile watch, with "T-Touch," technology in 1999; watches containing this technology have touch-sensitive sapphire crystals to control various functions like compass, barometer, altimeter and thermometer. Thương hiệu Tissot giới thiệu dòng đồng hồ cảm ứng tiếp xúc đầu tiên của mình, những phiên bản "T-Touch" được giới thiệu vào năm 1999, những chiếc đồng hồ được trang bị công nghệ này có một mặt kính cảm ứng bằng chất liệu sapphire được sử dụng để kiểm soát các chức năng khác nhau như La Bàn, Phong Vũ Biểu, Đo Độ Cao, và Đo Nhiệt Độ. |
Because it is both one of the first dinosaurs described and one of the best-known dinosaurs, Iguanodon has been well-placed as a barometer of changing public and scientific perceptions on dinosaurs. Bởi vì nó là một trong những con khủng long đầu tiên được mô tả và là một trong những con khủng long nổi tiếng nhất, Iguanodon đã được xếp hạng như là một biểu tượng cho việc thay đổi nhận thức của công chúng và khoa học về khủng long. |
The public’s impression, in the words of one newspaper editor, is that the UN is no more than “a kind of barometer of global opinion” and that “its agenda is full of issues that have been debated for years with little if any progress towards solution.” Theo lời của biên tập viên một tờ báo, đối với công chúng, LHQ chẳng khác nào “một loại áp kế thăm dò dư luận thế giới” và “chương trình nghị sự của LHQ luôn đầy những vấn đề đã được tranh cãi hết năm này sang năm khác mà chẳng có chút tiến triển nào”. |
Audience reaction is one of the best barometers. Cách tốt nhất là xem phản ứng của cử tọa. |
This remained so until Evangelista Torricelli invented the barometer in 1643 and showed that an empty space appeared if the mercury tube was turned upside down. Điều này vẫn vậy cho đến khi Bơi Torricelli phát minh ra những thước đo trong 1643 và đã cho thấy rằng một không gian trống xuất hiện nếu các thủy ngân ống đã bị đảo lộn. |
Barometer Khí áp kế |
Pitchfork's opinions have gained increased cultural currency; some in the mainstream media view the site as a barometer of the independent music scene, and positive quotes from its reviews are increasingly used in press releases and affixed to the front of CDs. Những ý kiến của Pitchfork đã gia tăng tầm ảnh hưởng văn hóa trong những năm gần đây; một số hãng truyền thông lớn đã xem trang web như thước đo của nền âm nhạc indie, và những trích dẫn từ các bài đánh giá tốt từ trang web cũng được sử dụng ngày càng nhiều ở các thông cáo báo chí và gắn lên trên mặt trước của những đĩa CD. |
Berti's barometer produced a vacuum above the water column, but he could not explain it. Máy đo áp suất của Berti đã tạo ra một khoảng chân không trên cột nước, nhưng ông không thể giải thích nó. |
"UNTWO World Tourism Barometer, Vol.6 No.2" (PDF). Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2008. ^ a ă “UNTWO World Tourism Barometer, Vol.6 No.2” (PDF). |
"Photovoltaic energy barometer 2010 – EurObserv'ER". Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2010. ^ “Photovoltaic energy barometer 2010 – EurObserv’ER”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barometer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới barometer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.