barking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barking trong Tiếng Anh.
Từ barking trong Tiếng Anh có các nghĩa là sủa, tiếng sủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barking
sủaverb The dog kept barking at me at the gate and kept me from coming in. Con chó cứ sủa tôi ngay ở cổng và không cho tôi vào. |
tiếng sủaadjective We need to hear their best heroic bark. Chúng tôi cần nghe tiếng sủa hùng dũng nhất! |
Xem thêm ví dụ
Bark up! Hướng lên! |
A number of deciduous plants remove nitrogen and carbon from the foliage before they are shed and store them in the form of proteins in the vacuoles of parenchyma cells in the roots and the inner bark. Một số cây rụng lá rút đi nitơ và cacbon từ tán lá trước khi cho rụng đi, và sẽ trữ lại những chất đó dưới dạng protein tại không bào của các tế bào mô mềm ở rễ và phần vỏ cây nằm trong. |
"Samantha Barks to Play Éponine in film of Les Misérables". Truy cập 4 tháng 1 năm 2013. ^ “Samantha Barks to Play Éponine in film of Les Misérables”. |
( Barking ) ( Tiếng sủa ) |
Drago's a dog without his bark. Drago chẳng là gì khi không có trái tim lửa. |
Despite their needs, prairie dogs are very social animals and come to seem as though they treat humans as members of their colony, answering barks and chirps, and even coming when called by name. Mặc dù với những nhu cầu như trên, cầy thảo nguyên là động vật rất mang tính xã hội và đến mức dường như là chúng đối xử với con người như thành viên trong bầy của chúng, trả lời những tiếng sủa và chíp, và thậm chí còn đến gần khi được gọi bằng tên. |
Alice and Eliza Jane were gathering roots and barks in the woods, and Royal was building huge bonfires in the yard. Alice và Eliza Jane vào rừng gom rễ và vỏ cây, còn Royal đặt một lò lửa trong sân. |
He said, through the interpreter, that as they approached a hamlet, �No dogs were barking. "Anh ta trả lời, thông qua phiên dịch, rằng khi họ tới một ngôi làng, ""không có tiếng chó sủa, và cũng chẳng có ánh đèn""." |
We've barked, and the birds have flown! Chúng ta đã sủa, và bọn chim đã bay. |
Always complaining about my yard, my fence, the color of my house, my dogs barking. Hết phàn nàn sân nhà tôi, rồi lại tới hàng rào đến màu sơn nhà, đến tiếng chó sủa. |
Bark, bark? " GÂU GÂU " |
Never barks. Không bao giờ sủa. |
“Where is Zürcher?” the civilian barked. Ông thường dân quát to: “Zürcher ở đâu?” |
In Bible times, the bark and leaves of the tree were valued for their fever-reducing properties. Vào thời Kinh Thánh, vỏ và lá của cây ôliu được nhiều người quý vì có tính hạ sốt. |
What do you mean, " They don't bark "? " Chúng không sủa " là ý gì? |
What's happening is, an art form is colliding with a given technology, whether it's paint on stone, like the Tomb of Menna the Scribe in ancient Egypt, or a bas-relief sculpture rising up a stone column, or a 200-foot-long embroidery, or painted deerskin and tree bark running across 88 accordion-folded pages. Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp. |
The bark of A. pycnantha produces more tannin than any other wattle species, resulting in its commercial cultivation for production of this compound. Vỏ cây Acacia pycnantha tạo ra chất tannin nhiều hơn bất cứ loài cây keo khác, dẫn đến việc khai thác thương mại sản xuất hợp chất này. |
Source: Essex Senior League website aSawbridgeworth Town were deducted 1 point for use of an ineligible player in the match against Newham on 22 August and 3 points for use of an ineligible player in the match against Sporting Bengal United on 2 January. bIlford were deducted 1 point for use of an ineligible player in the match against Barking on 12 March. Cập nhật đến ngày 2 tháng 5 năm 2016 Nguồn: Essex Senior League website aSawbridgeworth Town bị trừ 1 điểm vì sử dụng cầu thủ không hợp lệ trong trận đấu với Newham ngày 22 tháng 8 và 3 điểm vì sử dụng cầu thủ không hợp lệ trong trận đấu với Sporting Bengal United ngày 2 tháng 1. bIlford bị trừ 1 điểm vì sử dụng cầu thủ không hợp lệ trong trận đấu với Barking ngày 12 tháng 3. |
E. mingrelicus may hide under stones and other objects, such as logs or beneath the bark of dead trees. Euscorpius mingrelicus thể ẩn giấu dưới các phiến đá và các địa vật khác, chẳng hạn như dưới vỏ cây chết. |
They are highly resistant to disease, due to a thick protective bark and high tannin content. Chúng có khả năng kháng bệnh cao, do lớp vỏ bảo vệ dày và hàm lượng tanin cao. |
The bark of the Alstonia constricta and the Alstonia scholaris is a source of a remedy against malaria, toothache, rheumatism and snake bites. Vỏ của Alstonia constricta và Alstonia scholaris là nguồn cung cấp thuốc chữa bệnh sốt rét, đau răng, thấp khớp và rắn cắn. |
In summer, it feeds on plants such as grass, ferns and leaves; in winter, it eats twigs, the bark from trees, and buds from flowers and plants and, similar to the Arctic hare, has been known to occasionally eat dead animals. Vào mùa hè, chúng ăn các loại cây như cỏ, dương xỉ và lá; vào mùa đông, nó ăn cành cây, vỏ cây và chồi từ hoa và thực vật, và tương tự như thỏ rừng Bắc Cực, đã được biết là ăn cắp thịt từ thú bị mắc bẫy. |
What are you barking at? Mày đang sủa cái gì thế? |
Carlos is the one barking orders at people. Carlos là kẻ khoái ra lệnh cho người khác. |
8 While that man, who was called of God and appointed, that putteth forth his hand to asteady the bark of God, shall fall by the shaft of death, like as a tree that is smitten by the vivid shaft of lightning. 8 Trong khi người đó, là người được Thượng Đế kêu gọi và chỉ định, đã đưa tay ra đỡ ahòm giao ước của Thượng Đế, sẽ bị gậy của thần chết đánh ngã, chẳng khác chi thân cây bị tia sét mạnh mẽ đánh ngã vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới barking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.