barre trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barre trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barre trong Tiếng Anh.
Từ barre trong Tiếng Anh có các nghĩa là gổ, gậy, thỏi, xà, Quán bar. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barre
gổ
|
gậy
|
thỏi
|
xà
|
Quán bar
|
Xem thêm ví dụ
Even if I believed Barr is innocent, it's not my job. Kể cả nếu Barr vô tội... thì đó cũng không phải việc của tôi. |
Miss Barr is here. Cô Barr đang ở đây. |
Barr, see The Watchtower of July 1, 1987, pages 26 to 31. Barr được đăng trong Tháp Canh (Anh ngữ) ngày 1-7-1987, trang 26 đến 31. |
C syntax Uninitialized variable Integer (computer science) Barr, Michael (2 December 2007). Cú pháp ngôn ngữ C Biến chưa được khởi tạo Số nguyên (khoa học máy tính) ^ Barr, Michael (2 tháng 12 năm 2007). |
(Proverbs 8:30, 31) Brother Barr urged the graduates to stick to their assignments, not simply as a matter of endurance, but because they delight in doing so. (Châm-ngôn 8:30, 31) Anh Barr kêu gọi các học viên tốt nghiệp hãy kiên trì với công việc được giao phó, đừng chỉ vì chịu đựng nhưng vui mừng mà làm. |
Barr had the support of the state GOP leadership, including Barry Goldwater and John McCain. Barr có sự hỗ trợ của lãnh đạo GOP nhà nước, bao gồm Barry Goldwater và John McCain. |
This is called latency and is a characteristic of the herpes viruses, including Epstein–Barr virus, which causes glandular fever, and varicella zoster virus, which causes chickenpox and shingles. Đây gọi là trạng thái tiềm ẩn (latency) và là một đặc tính của các virus herpes, bao gồm virus Epstein-Barr, gây ra bệnh sốt tuyến, và virus varicella zoster, loại gây ra thủy đậu và zona. |
Lloyd Barry and John Barr when “Insight on the Scriptures” was released in 1988 Anh Lloyd Barry và John Barr khi bộ “Thông hiểu Kinh Thánh” ra mắt năm 1988 |
But Baghdad, you said Barr was in a parking garage then. Nhưng anh nói, ở Bagdad, Barr cũng đã chọn một bãi xe. |
From that day until his death, Brother Barr remained a zealous preacher of the good news. Kể từ ngày đó, anh Barr luôn là người sốt sắng rao giảng tin mừng. |
Barr, who was pioneering in Britain at that time and who later served on the Governing Body, said: “During the years 1936 to 1945, a phonograph was my constant companion. Barr, lúc đó đang làm tiên phong ở Anh Quốc và sau này là thành viên của Hội đồng Lãnh đạo, cho biết: “Từ năm 1936 đến 1945, bạn đồng hành của tôi là chiếc máy quay đĩa. |
Whoever chose him knew about Baghdad and the only one who could have told him about Baghdad was Barr himself. Dù là ai, kẻ đó cũng biết quá khứ của Barr ở Bagdad... và người kể cho hắn chỉ có thể là Barr chứ không ai khác. |
Means it's not guillain-barre. Nghĩa là không phải bệnh Guillain-Barre. |
You asked if I was afraid I'd end up like Barr. Cô hỏi liệu tôi có sợ trở thành như Barr không? |
Heavy use of the vibrato bar necessitated frequent replacements; Vaughan often had his roadie, Byron Barr, obtain custom stainless steel bars made by Barr's father. Heavy dùng trong kĩ năng vibrato yêu cầu phải được thay thế thường xuyên; Vaughan thường xuyên lấy những thanh bar bằng thép không gỉ từ bố của một người bạn trong nhóm, Byron Barr. |
In the early 1990s, she contracted the Epstein–Barr virus and developed chronic fatigue syndrome, which left her too exhausted to sustain her music and film careers. Đầu thập niên 1990, bà mắc phải virus Epstein–Barr phát triển thành hội chứng mệt mỏi kinh niên, khiến bà kiệt sức trước sự nghiệp âm nhạc và điện ảnh. |
John Barr of the Governing Body delivered the final talk, dedicating the new printery and three residence complexes to Jehovah God. Anh John Barr là thành viên Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương nói bài kết thúc để dâng hiến xưởng in và ba tòa nhà cư xá mới cho Đức Giê-hô-va. |
However, search planes from the cruisers found no trace of the supposed enemy force; and Wilkes-Barre, with the rest of CruDiv 17, rejoined TF 38. Tuy nhiên, máy bay trinh sát từ các tàu tuần dương không tìm thấy dấu vết của đối thủ, nên Wilkes-Barre cùng phần còn lại của Đội tuần dương 17 lại gia nhập cùng Lực lượng Đặc nhiệm 38. |
You know, I was thinking about putting a ballet barre here. Anh biết đấy, tôi đã nghĩ tới chuyện đặt cái thùng gỗ vào đó. |
The viral influence is associated with infection with Epstein-Barr virus (EBV). Ảnh hưởng của virut có liên quan đến nhiễm trùng với virus Epstein-Barr (EBV). |
Wilkes-Barre reached Pearl Harbor on 17 November, and conducted exercises in the Hawaiian operating area from 19–24 November and 2–3 December, before she left Oahu on 14 December, bound for the Carolines. Wilkes-Barre đi đến Trân Châu Cảng vào ngày 17 tháng 11, tiến hành các đợt thực tập tại vùng biển Hawaii trong các ngày 19–24 tháng 11 và 2–3 tháng 12 trước khi rời Oahu vào ngày 14 tháng 12 hướng đến khu vực quần đảo Caroline. |
Brother Barr finished his earthly course on December 4, 2010. Anh Barr đã kết thúc đời sống trên đất vào ngày 4-12-2010. |
The detection of nuclear antigen associated with Epstein-Barr virus (EBNA) and viral DNA in NPC type 2 and 3, has revealed that EBV can infect epithelial cells and is associated with their transformation. Phát hiện kháng nguyên hạt nhân liên quan đến virus Epstein-Barr (EBNA) và DNA virus trong NPC loại 2 và 3 đã cho thấy rằng EBV có thể gây nhiễm các tế bào biểu mô và có liên quan đến sự biến đổi của chúng. |
I'm waiting for the Epstein-Barr virus. Tôi đang chờ đến virus Epstein-Barr. |
In Somalia, the Siad Barre regime's fleet of ageing Hunters, often piloted by former Rhodesian servicemen, carried out several bombing missions against rebel units in the late 1980s. Dưới chế độ Siad Barre ở Somalia, Hunter thường được các phi công cũ của không quân Rhodesia điều khiển, đã thực hiện các nhiện vụ ném bom trong nội chiến vào cuối thập niên 1980. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barre trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới barre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.