banquier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ banquier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banquier trong Tiếng pháp.
Từ banquier trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ ngân hàng, cái, nhà cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ banquier
chủ ngân hàngnoun (Personne qui dirige ou travaille dans une banque.) De la part d'un banquier, c'est mauvais signe. Khi một chủ ngân hàng làm vậy, thì đó là một dấu hiệu không tốt. |
cáiadjective Prefix |
nhà cáinoun (đánh bài) (đánh cờ) nhà cái) je serai le banquier. Tôi sẽ là nhà cái. |
Xem thêm ví dụ
C'était un banquier qui avait de la famille dans cette région. Hắn ta từng chuyên về mảng đầu tư của ngân hàng và có các mối liên hệ họ hàng ở Châu Âu. |
C'était pour les banquiers. Mà là các chủ ngân hàng. |
La panique se serait accrue si le financier J. P. Morgan n'était pas intervenu en engageant ses fonds propres et en persuadant d'autres banquiers de l'imiter pour soutenir le système bancaire américain. Sự hoảng loạn có thể đã trở nên sâu sắc hơn nếu không có sự can thiệp của nhà tài chính J. P. Morgan, người đã cam kết một khoản tiền lớn của tiền riêng của mình, và thuyết phục các ngân hàng khác của New York cũng làm như vậy, để vực dậy hệ thống ngân hàng. |
M. White vous a informé que j'ai déjà... servi de banquier, à des " combattants de la liberté ". Chắc ông white đã cho anh biết rõ dịch vụ ngân hàng của tôi rất có uy tín... trong những năm qua. |
J'ai consacré ces dernières années à essayer de répondre à cette question, à voyager, à rencontrer des familles, à parler à des intellectuels, à des experts allant de l'élite des négociateurs de paix jusqu'aux banquiers de Warren Buffet, en passant par les forces spéciales. Tôi đã mất vài năm cố tìm câu trả lời cho câu hỏi đó, đi khắp nơi, gặp nhiều gia đình, gặp các học giả, chuyên gia, từ các nhà đàm phán hòa bình ưu tú đến các nhà tài chính của Warren Buffett hay lực lượng Mũ Nồi Xanh. |
Ce film raconte l’histoire de Marguerite, banquière prospère, qui mène une vie trépidante, faite de voyages et de conférences aux quatre coins de la planète. Cuốn phim này kể câu chuyện về Marguerite, một chủ ngân hàng giàu có với cuộc sống đầy bận rộn, cùng các chuyến du lịch và hội nghị ở bốn phương trời. |
Je suis banquier. Ta là chủ ngân hàng. |
Il connaissait un banquier Suisse, de l'école de droit. Nó biết một giám đốc ngân hàng Thụy Sĩ từ trường luật. |
Changeurs, collecteurs d’impôts et banquiers Đổi tiền, thu thuế và cho vay |
Nous ne pouvons certainement pas nous fier aux banquiers, et nous ne pouvons certainement pas nous fier aux courtiers. Dĩ nhiên, chúng ta cũng không tin vào các ông chủ ngân hàng, cũng như các tay môi giới. |
Je ne dis pas que les foules sont sur le point de détruire les barricades et de pendre tous les banquiers d'affaires aux réverbères les plus proches même si ce peut être assez tentant. Tôi không khuyên mọi người lao vào rào chắn và treo cổ các ngân hàng đầu tư lên cột đèn, mặc dù có vẻ khá thú vị. |
je fais le banquier. 13 nước.Tôi là nhà cái. |
Ils ne sont pas banquiers. Bọn họ không đến từ ngân hàng. |
Je suis un contaminateur pour tous les enfants de banquiers d'investissement -- enfoirés. Tôi là người làm hư mọi đứa trẻ của chủ nhà băng đầu tư đó -- những kẻ ngu đần. |
Sa contribution s'intitule Les banquiers suisses tuent sans mitrailleuses. Đóng góp của ông cho cuốn sách là chương "Các ông chủ ngân hàng Thụy Sĩ: giết chóc không cần súng". |
Et moi, un banquier méfiant. Và tôi không phải là một người dễ tin. |
C'est l'histoire la plus stupide que vous puissiez concevoir, et donc ils y vont et ils poursuivent les coiffeurs, et ils laissent les banquiers malhonnêtes complètement tranquilles. Đó là câu chuyện ngớ ngẩn nhất bạn có thể tưởng tượng được, họ đi và họ truy tố những người làm tóc và để các ông chủ ngân hàng yên ổn. |
Ou un chauffeur de taxi et un acteur, un banquier et un peintre, exerçant leur Art secrètement ou publiquement. Hoặc một lái xe taxi và một diễn viên, một nhân viên ngân hàng và một họa sĩ, bí mật hoặc công khai thể hiện nghệ thuật của chính họ. |
Le banquier nous verse à chacun trois cents dollars. Nhà cái trả cho mỗi chúng ta 300$. |
Finalement, un seul banquier a fini en prison. chỉ có 1 nhân viên ngân hàng phải ngồi tù. |
Un salaire plus élevé rend ce poste de banquier meilleur qu'avant, mais ce n'est peut-être pas suffisant pour rendre le fait d'être banquier plus attrayant que d'être artiste. Lương cao khiến nghề ngân hàng bây giờ tốt hơn nghề ngân hàng khi trước, nhưng cải thiện này có thể không đủ để làm cho nghề ngân hàng tốt hơn nghề hoạ sĩ. |
Ces banquiers étaient corrompus. Như tôi đã nói, chúng là những nhân viên ngân hàng biến chất. |
Les banquiers s'accommodent-ils des révolutionnaires? Theo kinh nghiệm của ngài, ngân hàng gặp khó khăn như nào với các nhà cách mạng? |
Et il ne s'agit que des employés de bureau, des banquiers. Và đó mới chỉ là nhân viên văn phòng, nhân viên ngân hàng. |
Jésus a parlé des banquiers dans une illustration mettant en scène des esclaves à qui on a confié différentes sommes d’argent avec lesquelles ils devaient faire des affaires. — Matthieu 25:26, 27. Chúa Giê-su đã đề cập đến những người này trong minh họa về các đầy tớ được giao số đồng bạc khác nhau để làm lợi cho chủ.—Ma-thi-ơ 25:26, 27. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banquier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới banquier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.